tailieunhanh - Phân động từ-động tính từ

Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. Các dạng của Phân động từ: | Ski Ski s Phân động từ-động tính từ Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto Cto PHÂN ĐỘNG TỪ ĐỘNG TÍNH TỪ Participles 1. Định nghĩa Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. 2. Các dạng của Phân động từ ACTIVE Chủ động PASSIVE Bị động a PRESENT. writing being written b PAST. writing written c PERFECT. having written having been written 3. Phân động từ đi cùng với tân ngữ hoặc tân ngữ tính từ của nó gọi là phân động từ. Ví dụ Sitting at the window he thought of his girl .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN