tailieunhanh - Noun phrase - Ngữ danh từ trong tiếng Anh

Ngữ pháp về Noun phrase - Ngữ danh từ trong tiếng Anh: danh từ đếm được và không đếm được, cách sử dụng quán từ không xác định, quán từ xác định THE, bản sử dụng THE và không THE. Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): · Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a hay với the. VD: one book, two books, . . | Noun phrase - Ngữ danh từ trong tiêng Anh vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv Ngữ pháp về Noun phrase - Ngữ danh từ trong tiếng Anh danh từ đếm được và không đếm được cách sử dụng quán từ không xác định quán từ xác định THE bản sử dụng THE và không THE. Danh từ đếm được và không đếm được Count noun Non-count noun Danh từ đếm được Là danh từ có thể dùng được với số đếm do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a hay với the. VD one book two books Danh từ không đếm được Không dùng được với số đếm do đó nó không có hình thái số ít số nhiều. Nó không thể dùng được với a còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt. VD milk sữa . Bạn không thể nói one milk two milks . Một số vật chất không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng bao bì. đếm được. VD one glass of milk - một cốc sữa . Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD person - people child - children tooth - teeth foot - feet mouse - mice . Một số danh từ đếm được có dạng số ít số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có a và không có a an aircraft aircraft a sheep sheep a fish fish. Một số các danh từ không đếm được như food meat money sand water . đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng loại khác nhau của vật liệu đó. This is one of the foods that my doctor wants me to eat. Danh từ time nếu dùng với nghĩa là thời gian là không đếm được nhưng khi dùng với nghĩa là thời đại hay số lần là danh từ đếm được. You have spent too much time on that homework. thời gian không đếm được I have seen that movie three times before. số lần đếm được

TỪ KHÓA LIÊN QUAN