tailieunhanh - Ngữ pháp tiếng anh, Cấu trúc ngữ pháp, Cấu trúc câu, Kiến thức tiếng anh, Tài liệu học tiếng anh

Ngữ pháp tiếng anh, Cấu trúc ngữ pháp, Cấu trúc câu, Kiến thức tiếng anh, Tài liệu học tiếng anh | Have Have got và Have got to 7 đ đ f đ đ đ đ đừ Have và Have got Have got có nghĩa hoàn toàn giống với have trong phần lớn các trường hợp. Dạng thức có got phổ biến hơn trong tiếng Anh không trang trọng informal style . He has got a new girlfriend. Tự nhiên hơn là He has a new girlfriend. Has she got a car OR Does she have a car Tự nhiên hơn Has she a car Got-forms of have và các dạng thức với do đặc biệt rất thông thường trong các câu hỏi và câu phủ định. Thực tế trong tiếng Anh Mỹ have thường không được sử dụng với got trong các câu hỏi và câu phủ định. ____________________________________ ______________________________________a I I So sánh She hasn t got a car. or She hasn t a car. OR She doesn t have a car. Anh Anh She hasn t got a car. OR She doesn t have a car. Anh Mỹ Have you got my keys Tự nhiên hơn Have you my keys They do not have adequate facilities. OR They haven t got adequate facilities. Tự nhiên hơn là They have not adequate facilities . Chú

TỪ KHÓA LIÊN QUAN