tailieunhanh - Định nghĩa, vị trí và chức năng của giới từ

Giới từ là từ dùng để nối danh từ hay đại từ với từ đứng trước nó. Giới từ thường đặt trước danh từ hoặc đại từ. Ví dụ: She went to school at the age of six He usually visits me on Sundays. Giới từ cũng có thể đứng sau động từ (trừ sau “but” và “except”) và động từ phải để ở dạng V-ing. | Định nghĩa vị trí và chức năng của giới từ vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv 1. Định nghĩa - Giới từ là từ dùng để nối danh từ hay đại từ với từ đứng trước nó. 2. Vị trí - Giới từ thường đặt trước danh từ hoặc đại từ. Ví dụ She went to school at the age of six He usually visits me on Sundays. - Giới từ cũng có thể đứng sau động từ trừ sau but và except và động từ phải để ở dạng V-ing. Ví dụ They succeeded in escaping. - Trong những trường hợp dưới đây dùng đại từ quan hệ giới từ có thể đặt trước đại từ hoặc đặt ở cuôi câu To whom were you talking to Who were you talking to The people with whom I was travelling The people I was travelling with - Giới từ có thể là một từ riêng lẻ như at after before during until in on to by . - Giới từ cũng có thể là một cụm từ như in spite of on account of in front of for the sake of. Chú ý lược bỏ to và for trước tân ngữ gián tiếp. So sánh 2 câu dưới đây. I gave the book to Tom. I gave Tom the book. Tân ngữ gián tiếp có thể đặt trước và giới từ to bị lược .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.