tailieunhanh - CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH NHẬN BIẾT

Present simple (Hiện tại đơn): Dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại thường ngày và những hiện tượng hiển nhiên | CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH NHẬN BIẾT 7 đ đ đ đ đừ Present simple Hiện tại đơn Dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại thường ngày và những hiện tượng hiển nhiên Nhận biêt thì với các trạng từ Every day week month year etc On Mondays weekends etc Always Usually Often Generally Sometimes Occasionally Once in a while Rarely Seldom Hardly ever Never sắp xếp theo tần suất giảm dần Ví dụ I usually go to school by bus. Khẳng định I We You They S V O He she it S Vs es O Những V tận cùng bằng những âm s to dũ ou thì es còn lại s Phủ định I We You They S don t V O He she it S doen t V nguyên mẫu O Ví dụ I don t like banana Một sự thật hiển nhiên Câu hỏi I We You They Do S V O He she it Does S V nguyên mẫu O Ví dụ Do you play football 2. Present Continuous Hiện tại tiếp diễn Diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc trong thời gian gần đây và sẽ tiếp tục trong thời gian đến. Nhận biết thì với các trạng từ Now At the moment For the moment At the present bây giờ tại thời điểm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN