tailieunhanh - Relative pronouns ( Đại từ quan hệ )

Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều. Động từ theo sau thay đổi tùy theo tiền tiến từ của đại từ quan hệ. | Relative pronouns Đại từ quan hệ Đại từ quan hệ relative pronouns có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu Thay cho một danh từ ngay trước nó làm một nhiệm vụ trong mệnh đề clause theo sau liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều. Động từ theo sau thay đổi tùy theo tiền tiến từ của đại từ quan hệ. Mệnh đề có chứa đại từ quan hệ được gọi là mệnh đề quan hệ relative clause hay mệnh đề tính ngữ adjective clause . Danh từ được đại từ quan hệ thay thế gọi là tiền tiến từ antecedent của nó. Có 5 đại từ quan hệ chính với chức năng ngữ pháp như trong bảng kê sau Đại từ quan hệ Thay thế cho loại danh từ Nhiệm vụ trong câu Who Người Chủ từ Whom Người Tân ngữ Which Vật Tân ngữ hay chử từ That Người và Vật Tân ngữ hay chủ ngữ Whose Người Chỉ quyền sở hữu Ví dụ Do you know the boy who has broken that chair The man whom you want to meet is not here. The dog which was lost has been found. Relative Pronoun THAT THAT bắt buộc dùng trong những trường hợp sau

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.