tailieunhanh - Báo cáo " Bảo hiểm y tế trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam "

Bảo hiểm y tế trong hệ thống an sinh xã hội Việt Nam Giữa quy phạm về vi phạm hành chính được ban hành sau có thể mâu thuẫn với quy phạm pháp luật hình sự đã có trước đó; hoặc nhiều quy phạm về vi phạm hành chính không được bổ sung các quy phạm pháp luật hình sự kèm theo cho trường hợp vi phạm ở mức độ tội phạm. | NGHIÊN cứu - TRAO Đổl MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KHÁI NỆM CHAT THẢI Dưới giác độ ngữ nghĩa chất thải được hiểu là những chất không còn sử dụng được nữa bị con người thải ra trong các hoạt động khác nhau. Chất thải được sản sinh trong các hoạt động khác nhau của con người thì được gọi với những thuật ngữ khác nhau như Chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt và sản xuất được gọi là rác thải chất thải phát sinh sau khi sử dụng nguyên liệu trong quá trình sản xuất được gọi là phế liệu chất thải phát sinh sau quá trình sử dụng nước được gọi là nước thải. Từ điển tiếng Việt của Viện ngôn ngữ học định nghĩa Chất thải là rác và những đồ vật bị bỏ đi nói chung .m Theo cách hiểu của khải niệm này chất thải bao gồm rác là những thứ vụn vặt bị vất bỏ vương vãi làm bẩn và đồ vật không có giá trị không có tác dụng nên không được giữ lại. 2 Mặc dù khái niệm này mang tính chất liệt kê nhưng đã đưa ra hai tiêu chí để phân biệt chất thải với vật chất tồn tại dưới dạng khác đó là Thứ nhất chất thải tồn tại dưới dạng vật chất thứ hai các vật chất đồ vật không có giá trị không có tác dụng và không bị chiếm hữu sử dụng nữa. Từ đây chúng ta thấy rằng 1 Khái niệm này mới chỉ dừng lại việc liệt kê và xác định chất thải sản sinh ra trong sinh hoạt mà chưa khái quát tất cả các loại chất thải được sản sinh trong những hoạt động khác nhau của ThS. NGUyẾN VĂN PH-ƠNG con người 2 Khái niệm không đưa ra đối tượng quyết định về giá trị tác dụng của đồ vật và quyết định không chiếm hữu không sử dụng nữa. Giá trị của một đồ vật đối với chủ sở hữu và đối với xã hội có thể không thống nhất. Do đó không có cơ sở chính xác cho việc đánh giá một vật chất có phải là chất thải hay không. Từ điển môi trường Anh - Việt và Việt -Anh định nghĩa chất thải waste là bất kì chất gì rắn lỏng hoặc khí mà cơ thể hoặc hệ thống sinh ra nó không còn sử dụng được nữa và cần có biện pháp thải bỏ . 3 Khái niệm này đã đưa ra các yếu tố để phân biệt chất thải đó là Thứ nhất chất thải là vật chất tồn tại dưới các dạng rắn lỏng khí thứ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN