tailieunhanh - Ngữ pháp cơ bản – Thán Từ (Interjections)

Định nghĩa : Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán hoặc dấu hỏi. | ppỹềỹỹỹỹỹỹỹỹịíỉỹỹỹỹ wi Wi wi wi i i i i i i i i i i i i Ngữ pháp cơ bản - Bài 10 Thán Từ Interjections i Wi i i i i i i i i i i i i i i i 1. Định nghĩa Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán hoặc dấu hỏi. 2. Một số thánh từ thường gặp Chỉ sự phấn khởi hurrah cheer up Chỉ sự khing bỉ bah pshaw pood tut for shame Chỉ sự nghi ngờ hum. Gọi ai đó hỏi han hello hey well Chỉ sự bực mình hang confound Chỉ sự sung sướng o oh aha why ah Chỉ sự đau đớn ouch alas Ví dụ Nonsense The snow will not hurt you. Well you may be .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN