tailieunhanh - Các chuyên đề Toán phổ thông: Tập 2

 Ứng dụng tỉ số thể tích trong giải toán hình học không gian, một số kỹ năng giải tích phân, một vài cách nhớ công thức lượng giác, phương pháp chứng minh bất đẳng thức,. là những nội dung chính của tập 2 "Các chuyên đề Toán phổ thông". . | DIỄN ĐÀN TOÁN HỌC VMF CAC CHUYÊN ĐE TOÁN PHỔ THÔNG TẬP2 Tháng 06 2015 Lê nãi đau Tai liậu nay kh ng phai la tai liệu chính thác của Diên Tan toan hoc VMF nháng do ca nhan toi la thành viện của trang diện Tan thảo luan toan hoc nay nên toi xin mao muoi ghì xuat xá la VMFmong quan trị của trang web bo qua yêu to trên. Hang nam moi giáo viên trung hoc pho thông Têu lam mot sang kiê n kình nghiêm vê lĩnh vác chuyên mon giang day tuy nhiên láong kiên thác ma thay co day cong bo ra nghiên cáu Ta phan bị bo quên. Hom nay toi co gang tong hop lai cac sang kiên kình nghiêm Tể Táa vao chung thanh một tai ìiậu Cý C CHOYEN de toan pho THONG . Dể tiên cho viêc tong họp va thêo do toi chìa ra thanh nhiêu tạp voi To day moi tạp tam khoang 50 trang. Chỉ la viêc tong hop not dung cac sang kiên Tehcho cac ban tham khao nên co Tiêu gì sai sotmong cac ban bo qua. Ngáời tong hop CD13 Tap 2 nay gom cac noi dung Ong dung tỉ so thê tích trong giai roan hỉnh hoc khong gian. Mot so kĩnang giai tích phan. Mot vai cach nho co ng thác láong giác. Mo1 pháong phap cháng mình bat Tang thác. Pháong trình mất cau va áng dung. Ong dung Tao ham vao cháng minh bat Tang thác. ỨNG DỤNG TỈ SỐ THỂ TÍCH TRONG GIẢI TOÁN HHKG CƠ SỞ LÝ THUYẾT. Bài toán 1 Bài 4 sgk HH12CB trang25 Cho khối chóp trên các đoạn thẳng SA SB SC lần lượt lấy các điểm A B C khác điểm S. CMR V _ .ỄB. 1 SA SB SC S. .ABC S. A B C Giải Gọi H và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và A lên SBC Ta có AH A H . Ba điểm S H H cùng thuộc hai mp AA H H và SBC nên chúng thẳng hàng. Xét A SAH ta có SA A H SA AH Do đó 1AHS_______ V ___ - 71 11 - ASB C v S. A B C _ 3__ VS. ABC 1 . 3 ASBC A H SB SC .sinB SC AH Từ và ta được đpcm Trong công thức 1 đặc biệt hoá cho B B và C C ta được V _____ SA v S. A B C _ 1 VSAfíC SA v S . ABC Ta lại có _ BC VA .ABC 1 Vỉ ABC S . ABC _ SA V SA S. ABC V A . ABC VA ABC sa _ A A A .ABC 1 VSAC SA SA S . ABC V. . A A Vậy _ 2 V SA S . ABC Tổng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN