tailieunhanh - Đề thi vị trí tín dụng vào BIDV (8/8/2010)

Đây là bộ đề thi vào vị trí tín dụng của Ngân hàng Đầu Tư - Phát triển Việt Nam (BIDV) năm 2010. Bộ đề thi là những câu hỏi trắc nghiệm về kiến thức tín dụng. | - Website for finance and banking NGÂN HÀNG ĐẦU Tư PHÁT TRIẺN VIỆT NAM ĐÊ THI TÍN DỤNG - THẨM ĐỊNH NĂM 2006 Đề số 01 Thời gian làm bài 180 phút y ỵêịụcầu chung 1. Mỗi câu hỏi Anh Chị chỉ được phép lựa chọn 01 đáp áp được cho là đúng nhất 2. Những câu hỏi có yêu cầu giải thích hoặc trình bầy tính toán đề nghị giải thích NGĂN GỌN. Trong đó với lựa chọn được phương án trả lời đúng được 1 điểm những câu hỏi ở phần kiến thức chung giải thích đúng được 1 5 điểm những câu hỏi về tín dụng - thẩm định giải thích đúng được 2 điểm. Chọn phương án trả lời sai không được tính điểm Không xét đến phần giải thích 3. Để đảm bảo công bằng giữa người nhận được bảng câu hỏi đầu tiên và người nhận được bảng câu hỏi cuối cùng trong 1 phòng thi khi nhận được bảng câu hỏi yêu cầu Anh Chị úp xấp bảng câu hỏi xuống và chỉ được phép bắt đầu đọc câu hỏi khi thời gian làm bài chính thức được cán bộ coi thi công bố. Phần I KIẾN THỨC CHUNG 16 câu mỗi câu 2 5 điểm Câu 1 Đối với một quốc gia nếu GNP lớn hơn GDP thì V a. Giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở nước đó nhiều hơn so với giá trị sản xuất mà người nước đó tạo ra ở nước ngoài. b. Giá trị sản xuất mà người nước đó tạo ra ở nước ngoài nhiều hơn so với giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở nước đó. c. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa. d. Giá trị hàng hoá trung gian lớn hơn giá trị hàng hoá cuối cùng. Hãy giải thích ngắn gọn. Câu 2 Khi giá dầu tăng a. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm. b. Tỷ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng. c. Thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu. d. Tất cả các câu trên đều đúng. Hãy giải thích ngắn gọn. Câu 3 Lạm phát thực tế cao hơn mức lạm phát dự kiến ban đầu có xu hướng phân phối lại thu nhập có lợi cho a. Những nhóm người có thu nhập cố định b. Những người cho vay theo lãi suất cố định c. Những người đi vay theo lãi suất cố định d. Những người gửi tiền tiết kiệm Hãy giải thích ngắn gọn. Câu 4 Thời gian vừa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN