tailieunhanh - Các cụm từ với “DO” và “GET"

Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với “Do” và “Get”. - do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu Our class carried out / conducted a research project into the history of our school | Các cụm từ với DO và GET Sau đây là 1 sô cách sử dụng của các cụm từ với Do và Get . - do an exam sit take an exam dự kiểm tra dự một kì thi I have to do sit take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research do a research project carry out conduct a research project tiến hành nghiên cứu Our class carried out conducted a research project into the history of our school. Lớp học của chúng tôi tiến hành nghiên cứu về lịch sử ngôi trường. - do a course enrol on take a course đăng kí học một khóa . I decided to do a course in computer programming. Tôi quyết định đăng kí học một khóa lập trình máy điện toán. - do a degree diploma study for take a degree học lấy bằng . She studied for took a degree in engineering. Cổ học lấy bằng kĩ sư. - do a subject study take a subject học nghiên cứu một môn học I studied took history and economics in high school. Tôi học Lịch sử và Kinh tế học ở trường cấp 3. - do an essay assignment write an essay assignment làm bài luận làm bài tập All students have to write an essay assignment at the end of term. Mọi sinh viên đều phải viết một bài luận làm bài tập vào cuối học kì. - do a lecture talk give a lecture talk diễn thuyết Professor Parkinson gave a lecture on the American War. Giáo sư Parkinson diễn thuyết về cuộc nội chiến Hoa Kì. - get a degree diploma obtain be awarded a diploma nhận bằng . He obtained was awarded a diploma in Town Planning in 1998. Ổng nhận bằng sau đại học về Hoạch địch thị xã năm 1998. - get a grade receive be given a grade nhận điểm hạng Her essay received was given an A-grade. Bài luận của cổ được cho điểm A. - get a qualification obtain acquire a qualification nhận chứng nhận

TỪ KHÓA LIÊN QUAN