tailieunhanh - Cấu trúc tiếng Anh giao tiếp
Tiếng Anh giao tiếp thường có những cấu trúc, mẫu câu rất đặc biệt. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu 1 số cấu trúc tiếng Anh giao tiếp nào: Những cấu trúc tiếng Anh giao tiếp thông dụng. ◕ To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) Ví dụ: I am used to eating with chopsticks. Tôi quen ăn bằng đũa rồi. | J r à À 1 J Ấ Câu trúc tiêng Anh giao tiêp Tiêng Anh giao tiêp thường có những câu trúc mẫu câu rât đặc biệt. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu 1 số câu trúc tiêng Anh giao tiêp nào Những cấu trúc tiếng Anh giao tiếp thông dụng. To be get Used to V-ing quen làm gì Ví dụ I am used to eating with chopsticks. Tôi quen ăn bằng đũa rồi. Would rather V infinitive than V infinitive thích làm gì hơn làm gì Ví dụ She would rather play games than read books. Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc sách. I d rather learn English than learn Biology. Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học Sinh học. To prefer Noun V-ing to N V-ing Thích cái gì làm gì hơn cái gì làm gì Ví dụ I prefer dog to cat. Tôi thích chó hơn mèo. I prefer reading books to watching TV. Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi. Used to V infinitive Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa Ví dụ I used to go fishing with my friend when I was young. Lúc nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn bè. She used to smoke 10 cigarettes a day. Cô ấy đã từng hút 10 điếu thuốc trong một ngày. - to be amazed at to be surprised at Noun V-ing ngạc nhiên về. - to be angry at Noun V-ing tức giận về - to be good at bad at Noun V-ing giỏi về. kém về. - by chance by accident adv tình cờ - to be get tired of Noun V-ing mệt mỏi về. - can t stand help bear resist V-ing không nhịn được làm gì. - to be keen on to be fond of Noun V-ing thích làm gì đó. - to be interested in Noun V-ing quan tâm đến. - to waste time money V-ing tốn tiền hoặc tg làm gì to spend amount of time money V-ing dành bao nhiêu thời gian làm gì. to spend amount of time money on something dành thời gian vào việc gì Ví dụ I spend 2 hours reading books a day. Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày. She spent all of her money on clothes. Cô ấy đã tiêu tất cả số tiền của mình vào quần áo. to give up V-ing Noun từ bỏ làm gì cái gì would like want wish to do something thích làm gì have something to Verb có cái gì đó để làm It be something someone that who chính mà Had better V infinitive nên .
đang nạp các trang xem trước