tailieunhanh - Cấu trúc cơ sở dữ liệu

Tham khảo tài liệu 'cấu trúc cơ sở dữ liệu', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Thời lượng Điều kiện Mục tiêu Thông tin về môn học 1. Trần Hạnh Nhi và Dương Anh Đức Giáo Trình Cấu Trúc Dữ Liệu CĐ Công Nghệ Thông Tin TP. HCM 2003. 2. Chủ biên Hoàng Kiếm Giáo trình cấu trúc dữ liệu ĐH KHTN 1996. 3. Niclaus Wirth bản dịch Algorithms Data structures NXB Thống Kê 1981. 4. Đỗ Xuân Lôi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật NXB Khoa học Kỹ Thuật 1996. 5. Nguyễn Quốc Cường và Hoàng Đức Hải Cấu trúc dữ liệu Giải Thuật Chương Trình NXB Giáo Dục 1995. 6. Đinh Mạnh Tường Cấu trúc dữ liệu và giải thuật NXB Giáo dục 1998 7. Nguyễn Trung Trực Cấu trúc dữ liệu ĐH Kỹ thuật 1995 Thông tin về môn học Chương 1 Giới thiệu tổng quan Chương 2 Các cáu trúc dữ liệu cơ bàn Chương 3 cấu trúc lưu trữ ngoài Số tiết lý thuyết 45 Số tiết thực hành 30 Nắm vững ngôn ngữ C Các khái niệm lập trình cơ bản Cung cấp các kiến thức cơ bản về Các cấu trúc lưu trữ dữ liệu Các thuật toán xử lý Nội dung môn học Chương 04 cấu trúc dữ liệu động Đánh giá Thông tin về môn học Gồm 3 cột điểm Điểm chuyên cần 10 điểm danh buổi học Điểm kiểm tra 30 bài tập seminar Điểm thi 60 làm bài thi giấy Chương 1 Giới thiệu tổng quan Chương 1 Giới thiệu tổng quan Vai trò của CTI DL Vai trò của CTDL Khi giải quyết một bài toán thực tế bằng máy tính cần quan tâm đến Tổ chức lưu trữ dữ liệu CTDL Phương pháp xử lý dữ liệu Thuật toán Một CTDL được đánh giá theo các tiêu chuẩn Phản ánh đúng dữ liệu thực tế Phù hợp với các thao tác xử lý trên đó Tiết kiệm tài nguyên hệ thống Niclaus Wirth CTDL Thuật toán Chương trình Chương 1 Giới thiệu tổng quan Mọi dữ liệu trên máy tính đều ở dạng nhị phân Bộ nhớ là nơi lưu trữ dữ liệu và các lệnh xử lý bộ nhớ gồm RAM Cache memory Persistent storage Tốc độ truy xuất Cache RAM Persistent storage Chương 1 Giới thiệu tổng quan Trừu tượng hóa dữ liệu Dữ liệu trong thực tế rất đa dạng Trừu tượng hóa dữ liệu giúp ánh xạ một nhóm byte thành một kiểu dữ liệu Data Type Kiểu dữ liệu T được xác định bởi một bộ v o trong đó V Values tập các giá trị hợp lệ mà một đối tượng kiểu T có thể lưu trữ o .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN