tailieunhanh - Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 8 (2011 - 2012) trưởng THCS Lê Lợi

Cùng tham khảo đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2011 - 20122 của trường THCS Lê Lợi giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. | TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Họ tên Lớp Số BD Phòng KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2011-2012 Môn HOÁ HỌC 8 Thời gian 45 phút Chữ ký GT Chữ ký GK I TRẮC NGHIỆM 3đ Câul Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A B C D đứng trước câu trả lời đúng Chất nào sau đây là đơn chất A. Khí cacbonđioxit. B. Đá vôi. C. Nước. D. Khí nitơ Công thức hoá học nào sau đây đúng với hóa trị của N là IV A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5 Chất hoá học tinh khiết là A. Nước cất B. Nước muối C. Thép D. Sữa tươi Câu Những hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học a Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn rồi cán thành đinh. b Về mùa hè thức ăn thường bị thiu. c Pháo hoa sáng trên bầu trời. d Bếp điện nóng đỏ khi cắm vào ổ điện. e Vành xe đạp bị phủ một lớp gỉ màu đỏ. A. a b d e B. b c d e C. b c e D. c d e Câu2 Khoanh tròn vào chữ Đ đúng hoặc S sai theo sự lựa chọn của em a Ớcùng đk to p một mol bất kì chất nào cũng chiếm thể tích là 22 4 l Đ - S b Số Proton là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học. Đ - S c Phân tử khối của Al OH 3 là 78. Đ - S d Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia tiếp xúc với nhau. Đ - S Câu 3 Điền số thích hợp vào các ô trống của bảng sau Thành phần của hỗn hợp khí Số mol n của hỗn hợp khí Thể tích của hỗn hợp khí ở đktc Khối lượng của hỗn hợp 0 2 mol CO2 và 0 4 mol O2 II TỰ LUÂN 7đ Câu 1 1đ . Mol là gì Khối lượng mol là gì Câu 2 1 5đ . Lập thành phương trình hoá học các sơ đồ phản ứng sau a Na S --- Na2S b Al OH 3------- Al2O3 H2O c HNO3 Ca OH 2 --- Ca NO3 2 H2O Câu 3 1 5đ . Tính số mol của a 0 32g SO2 b 4 48 l khí N2 ở đktc c phân tử H2O Câu 4 3đ Biết natri Na có hoá trị I và nhóm PO4 có hóa trị III . a. Lập công thức hoá học của hợp chất trên b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất đó Cho biết H 1 S 32 O 16 Cu 64 Na 23 P 31 Cl 35 5 N .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN