tailieunhanh - Bài tập thực hành tin ứng dụng

Hãy lập kế hoạch sản xuất tối đa hoá lợi nhuận thoả mãn các giới hạn về NVL. Lợi nhuận khi đó là bao nhiêu? Nếu áp dụng phương án này thì nguồn lực nào bị lãng phí? Nếu sử dụng tối đa các nguồn lực thì lợi nhuận thay đổi thế nào? Phương án nào tốt hơn? Giải bài toán trong Excel và ghi bài vào file trên đĩa với dạng C:\my document\. Trong đó tên file là họ tên của sinh viên | Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH PHÒNG THỰC HÀNH KINH DOANH TRÂN CÔNG NGHIỆP BÀI TẬP THỰC HÀNH TIN HỌC ỨNG DỤNG THÁI NGUYÊN 2006 Bài tập thực hành tin học ứng dụng 1 Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp CHƯƠNG I NHẮC LẠI CÁC KIẾN THỨC TIN HỌC CĂN BẢN Bài I-l Sử dụng các công thức đã học để điền vào các cột của bảng tính sau Báo Cáo Bán Hàng Tuần lề từ 7 đến 1 4-12-98 STT Mã HĐ M ặt hàng Ngày Đ ơn vi SL -ơng Đơn giá Thành tiền 1 SD1M2 07-12-2005 5 2 HDM 64 12-12-2005 2 3 CDM 74 08-12-2005 12 4 SD1M4 09-12-2005 7 5 HDM 64 11-12-2005 3 6 CDM 74 07-12-2005 5 7 SD1M2 10-12-2005 6 8 CDM 74 14-12-2005 4 9 SD1M4 13-12-2005 10 10 SD1M2 14-12-2005 20 Tổng Công Bảng Danh M uc M ã Tên m ặt hàng Đơn vi Đơn giá SM4 Đ ĩa mềm b Thùng 140 SM 2 Đ ĩa mềm b Thùng 120 C74 Đĩa CD 74 0M b Thùng 200 H64 Đĩa cứng C ái 120 Tổng số tiền bán đ-ơ c cùa các mặt hàng Đ ĩa mềm Đ ĩa cứng Đĩa CD Sử dụng 1 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của Mã HĐ để tìm trong bảng danh mục bằng hàm VLOOKUP Dùng SUMIF hoặc DSUM để tính tổng tiền bán được Đổi tên sheet này thành BaiTapl Ghi bài vào file trên đĩa theo dạng C tenthumuc . Trong đó tenthumuc là tên lớp ví du C K2A1 tenfile là họ tên sinh viên. Bài tập thực hành tin học ứng dụng 2 Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp Bài I-2 Sử dụng các công thức đã học để điền vào các cột của bảng tính sau Khách sạn Hải Yến Khách Đến Đi Mã số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng Výõng 06 03 12 06 TRBF2 Hồ 25 03 18 05 L1BF4 Lâm 20 03 15 05 L1AF0 Tô 25 03 12 04 TRAF1 Lý 27 03 10 05 L3BF5 Lan 01 04 28 05 L1AF5 Mai 03 04 03 06 L3BF1 Trâm 07 05 12 06 L2AF4 Long 11 04 06 06 L1BF3 Tấn 15 04 14 06 TRCF0 Biểu gía phòng Biểu giá phí ãn 1 ngày Loại Tuần Ngày F0 F1 F2 F3 F4 F5 TRA 50 9 5 8 10 12 15 18 TRB 45 8 L1A 45 8 L1B 40 7 L2A 40 7 L2B 36 6 L3A 30 5 L3B 28 5 TRC 41 7 Tiền ăn tính bằng ngày đi-đến 1 giá phí ăn. Sử dụng hàm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN