tailieunhanh - Toán 12: Các vấn đề về khoảng cách-P4 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
Tài liệu "Toán 12: Các vấn đề về khoảng cách-P4 (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương" gồm các bài tập kèm theo hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra, củng cố lại kiến thức về các vấn đề khoảng cách. . | Khóa học Toán 12 - Thầy Lê Bá Trần Phương Các vấn đề về khoảng cách CÁC VẤN ĐỀ VỀ KHOẢNG CÁCH Phần 04 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ luyện Giáo viên LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Các vấn đề về khoảng cách Phần 04 thuộc khóa học Toán 12 - Thầy Lê Bá Trần Phương tại website để giúp các Bạn kiểm tra củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng Các vấn đề về khoảng cách Phần 04 . Để sử dụng hiệu quả Bạn cần học trước Bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. Tài liệu dùng chung bài 07 08 Bài 1. Cho hình chóp đáy ABCD là hình thang nội tiếp trong đường tròn đường kính AD AD BC AD 2a AB BC CD a SA 1 ABCD d A SCD aựĩ I là trung điểm AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BI và SC. Giải ÍDC1 AC _ - 1 DC 1 SAC . DC 1 SA Mà DC c SCD SAC 1 SCD theo giao tuyến SC. Do đó kẻ AH 1 SC H e SC AH 1 SCD AH d A SCD aựĩ . - SCD chứa SC và với BI d BI SC d I SCD . d I SCD _ DI _ 1 Ta có X- AH DA 2 a D . 1 a 2 . . d I SCD 2 ah 2 - d IB SC . Bài 2. Cho tứ diện OABC có OA OB OC đôi một vuông góc OA a OB 2a OC 3a. M là trung điểm A OB. Tính d AM OC . Giải - Gọi N là trung điểm BC khi đó AMN chứa AM và với OC d AM OC d O AMN . ÍMN1OB _______________ - MN 1 AOB . MN1 OA Mà MN c AMN AOB 1 AMN theo giao tuyến AM. Do đó kẻ OH 1 AM He AM OH1 AMN OH d O AMN . AC Ngôi trường chung của học trò Việt a c Tổng đài tư vấn 1900 58-58-12 - Trang 1 - B Khóa học Toán 12 - Thầy Lê Bá Trần Phương Các vấn đề về khoảng cách - Ta có 1 _ 1 1 _ 1 1 _ _2_ OH 2 OA1 OM 2 a2 a 2 a2 _ OH2 a2 _ OH _-a 2 2 Bài 3. Cho hình lăng trụ đứng B C có AC a BC 2a ZACB _ 1200 góc giữa đường thẳng A C và ABB A bằng 300. M là trung điểm của BB . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và CC . Giải - CAB 1 ABB A theo giao tuyến AB nên trong CAB kẻ CH 1 AB H e AB CH 1 ABB A Z A C ABB A _ ZCA H _ 300 - ABB A chứa AM và với CC d AM CC d C ABB A CH. - Tính CH Áp dụng định lý hàm số cosin ta có aB2 cA2 .
đang nạp các trang xem trước