tailieunhanh - Đề tham khảo KT Hình học 11 cuối chương 1 - Kèm Đ.án

Đề giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra Hình học lớp 11 Chương 1: Phép dời hình và đồng dạng để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới. | ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HÌNH 11 CUỐI CHƯƠNG 1 PHÉP DỜI HÌNH VÀ ĐỒNG DẠNG Thời gian làm bài 90 phút Bài 1 3 5 điểm Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3 4 B 1 2 C -3 0 . a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và phương trình đường tròn C ngoại tiếp tam giác ABC. b. Tìm tọa độ của điểm A là ảnh của A qua phép quay Q o 900 . c. Tìm phương trình đường thẳng B C là ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến theo vectơ u -1 -2 d. Tìm phương trình của đường tròn C là ảnh của C qua phép đối xứng tâm A. e. Tìm phương trình đường tròn C đối xứng với C qua đường thẳng d x - y 0 Bài 2 điểm Cho tam giác ABC . Gọi H G Q lần lượt là trực tâm trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G tỉ số -1. Chứng minh ba điểm H G Q thẳng hàng và GH 2GQ. Bài 3 2 điểm Cho ba điểm thẳng hàng A B C điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của đường thẳng AC các tam giác đều ABE và BCF. a. Chứng minh AF EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng 600 . b. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AF và EC. Chứng minh tam giác BMN đều. Bài 4 2 điểm Cho đường tròn C tâm O bán kính R. A là điểm cố định nằm ngoài C Với giả thiết bất kỳ đường thẳng nào đi qua A cắt C theo dây cung MN thì đều có MN R . B và C là hai điểm di động trên C sao cho Boc 600. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC 0 Bài 5 1 điểm Chứng minh rằng Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng ----Hết--- LỜI GIẢI Bài 1 A 3 4 B 1 2 C 3 0 phương trình đường thẳng BC 7 x 1 y 2 x 1 y 2 Phương trình đường thẳng BC x 2y 3 0 3 1 0 2 4 2 Viết phương trình đường tròn C ngoại tiếp tam giác ABC PT đường tròn C có dạng x2 y2 2ax 2by c 0 Tọa độ của A B C thỏa mãn PT nên có 25 6a 8b c 0 12a 8b 16 0 3a 2b 4 0 a 6 5 2a 4b c 0 8a 4b 4 0 4a 2b 2 0 b 11 9 6a c 0 c 6a 9 c 6a 9 c 27 Phương trình của C x y 12 x 22 y 27 0 b. Tìm tọa độ của điểm A là ảnh của A qua phép quay Q o 900 . Gọi A1 và A2 lần lượt là hình chiếu của A trên Ox Oy thì .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN