tailieunhanh - Các định luật trong hóa học phần 12
Tham khảo bài thuyết trình 'các định luật trong hóa học phần 12', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | các định luật trong hóa học Phần 2 Các định luật trong hóa học Cần nhớ 3 Định luật sau: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT) ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL) ĐỊNH LUẬT THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI ( ĐLTPKĐ) 1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ Trong dung dịch = Mol điện tích (-) Mol điện tích (+) Trên phương trình ion: = vế phải Vế trái Các quá trình oxi hóa khử = số e nhận Số e cho = mole nhận mole cho Với: 2. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL): Có 3 nội dung cần nhớ • nion Aùp dụngï 1: ddA Na+ : x mol Al3+: y mol SO42-: z mol Cl-: t mol Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t Trong dung dịch = mchất tan trong dd mion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion Giải: Theo ĐLBTKL có: Aùp dụng 1: ddA Na+ : x mol Al3+: y mol SO42-: z mol Cl-: t mol Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t Trong dung dịch = mchất tan trong dd mion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion Aùp dụng 2: ( . | các định luật trong hóa học Phần 2 Các định luật trong hóa học Cần nhớ 3 Định luật sau: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT) ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL) ĐỊNH LUẬT THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI ( ĐLTPKĐ) 1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ Trong dung dịch = Mol điện tích (-) Mol điện tích (+) Trên phương trình ion: = vế phải Vế trái Các quá trình oxi hóa khử = số e nhận Số e cho = mole nhận mole cho Với: 2. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL): Có 3 nội dung cần nhớ • nion Aùp dụngï 1: ddA Na+ : x mol Al3+: y mol SO42-: z mol Cl-: t mol Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t Trong dung dịch = mchất tan trong dd mion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion Giải: Theo ĐLBTKL có: Aùp dụng 1: ddA Na+ : x mol Al3+: y mol SO42-: z mol Cl-: t mol Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t Trong dung dịch = mchất tan trong dd mion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion Aùp dụng 2: ( –1999) ddA Fe2+: 0,1 mol Al3+ : 0,2 mol SO4 : x mol Cl : y mol Khi cô cạn ddA, thu được 46,9 gam rắn. Tính x,y ? 2- - Trong dung dịch = mchất tan trong dd mion trong dd m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion • nion Trong hợp chất = m hợp chất m nguyên tố Trên phản ứng = mvế phải m vế trái Aùp dụng 3: (Trích đề thi ĐHQG – 1999) Hỗn hợp R: C2H4, C3H6(C3H6 chiếm 71,43% theo thể tích). Hỗn hợp X:R, H2 với số mol R gấp 5 lần số mol H2. Lấy 9,408 lit X(đkc) đun nóng với Ni, sau một thời gian; thu được hhZ. Tính khối lượng hỗn hợp Z Aùp dụng 4: (Trích ĐHYD – 1998) Dẫn CO dư qua ống sứ đựng 5,8 gam FexOy nóng đỏ Sau 1 thời gian thu được hh X chứa các chất rắn. Cho hhX phản ứng hết với HNO3 đặc (dư), thu được 18,15 gam muối sắt. Tìm công thức oxit trên. Aùp dụng5:( – 2000) Cho pứ: 0,1 mol A+H2O 18g C3H6O3+ 4,6 g C2H6O Tìm CTPT- CTCT A, biết : số mol A : số mol H2O = 1:2
đang nạp các trang xem trước