tailieunhanh - Bài giảng Tổng quan về X quang phổi qui ước

Nhằm giúp các bạn đang học chuyên ngành Y có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu, nội dung bài giảng "Tổng quan về X quang phổi qui ước" dưới đây. Nội dung bài giảng giới thiệu đến các bạn những nội dung về kỹ thuật chụp X quang phổi qui ước, chiều thế chụp X quang phổi qui ước và kết quả,. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC ************************ TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC I/ KỸ THUẬT : Chụp phổi với điện thế cao : KV cao, mAS thấp. Tấm mành. Khoảng cách nguồn ảnh. TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC II/ CHIỀU THẾ : Phổi thẳng, chuẩn : sau-trước (PA), hít vào sâu, nín thở. Phổi nghiêng (T) : d/h cung sườn P lớn và 1cm phía sau sườn T. Khác : + Chụp tiếp tuyến : tổn thương thành ngực, xương sườn. + OAG, OAD/ tim mạch. + Phổi thẳng thở ra : TKMP lượng ít, ứ khí/dị vật, h/c Mac Leod. + Đỉnh ưỡn ( apical lordotic view) : tổn thương vùng đỉnh, đòn phổi, thuỳ giữa, thuỳ lưỡi. + Nằm nghiêng bên nghi ngờ có tổn thương ( lateral decubitus) : TDMP lượng ít, TDMP thể dưới đáy phổi. Có thể hạ thấp đầu đèn khi BN không ngả người được TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC III/ KẾT QUẢ : Phân tích tuần tự từ ‘ ngoài vào trong’ Thành ngực : + Da, nếp xếp da, mỡ. + Bóng vú : đoạn nhũ, thẩm mỹ. + Núm vú :1,2 bên, viền sáng bán phần bờ núm vú. + Cơ ngực lớn. + Xương ức, cột sống, xương sườn. TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC Màng phổi : + Rãnh liên thùy : lớn, nhỏ. + Rãnh liên thùy phụ : bên tim, TM đơn Rãnh liên thùy lớn Rãnh liên thùy bé TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC Nhu mô phổi : + Phế quản, phế nang : không thấy + Mật độ : tương đương, chênh lệch sáng/mờ. + Tuần hoàn : ĐK mạch máu ở ½ trên phổi P ( 97% ) ; T = P ( 3% ) TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC Trung thất : + 3 tầng x 3 ngăn : trên, giữa, dưới và trước, giữa, sau. + Các bờ trung thất : thân TM vô danh (tay đầu), ĐMC ngực lên, tâm nhĩ P, quai ĐMC ngực, thân ĐM phổi, tâm thất T. + Các đường bên CS ngực, ĐMC ngực xuống, cung TM đơn. + Đường bên thực quản, dải mờ ở bờ P của khí quản ( d # 3-5mm). TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC Cơ hoành và các góc sườn-hoành : + Vị trí cơ hoành : P > T ( ¾ ), P = T ( ¼ ). + Góc sườn-hoành : nhọn sâu, tù, quá sâu, cơ hoành liên tục . Các khoảng sáng / phổi nghiêng : + Khoảng sáng sau ức : phân thùy trước, trung thất trước + Khoảng sáng sau tim : thùy dưới, thất T ./. Lồi hoành hướng về đỉnh phổi # 1,5cm Cơ hoành P cao hơn T # 2-3cm | TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC ************************ TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC I/ KỸ THUẬT : Chụp phổi với điện thế cao : KV cao, mAS thấp. Tấm mành. Khoảng cách nguồn ảnh. TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC II/ CHIỀU THẾ : Phổi thẳng, chuẩn : sau-trước (PA), hít vào sâu, nín thở. Phổi nghiêng (T) : d/h cung sườn P lớn và 1cm phía sau sườn T. Khác : + Chụp tiếp tuyến : tổn thương thành ngực, xương sườn. + OAG, OAD/ tim mạch. + Phổi thẳng thở ra : TKMP lượng ít, ứ khí/dị vật, h/c Mac Leod. + Đỉnh ưỡn ( apical lordotic view) : tổn thương vùng đỉnh, đòn phổi, thuỳ giữa, thuỳ lưỡi. + Nằm nghiêng bên nghi ngờ có tổn thương ( lateral decubitus) : TDMP lượng ít, TDMP thể dưới đáy phổi. Có thể hạ thấp đầu đèn khi BN không ngả người được TỔNG QUAN VỀ X QUANG PHỔI QUI ƯỚC III/ KẾT QUẢ : Phân tích tuần tự từ ‘ ngoài vào trong’ Thành ngực : + Da, nếp xếp da, mỡ. + Bóng vú : đoạn nhũ, thẩm mỹ. + Núm vú :1,2 bên, viền sáng bán phần bờ núm vú. + Cơ ngực lớn. + Xương ức, cột .