tailieunhanh - Chương trình đào tạo ngành: Cơ khí ô tô

Nhằm giúp các bạn sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, nội dung tài liệu chương trình đào tạo ngành "Cơ khí ô tô" dưới đây. Nội dung tài liệu là hệ thống các kiến thức, các học phần thuộc chương trình đào tạo ngành Cơ khí ô tô. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.   | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Chương trình này được áp dụng cho khóa 2013 2014 Ngành KỸ THUẬT CƠ KHÍ Chuyên ngành CƠ KHÍ Ô TÔ 1 Thời gian đào tạo năm 2 Khối lượng kiến thức toàn khóa 147 tín chỉ Trong đó Giáo dục đại cương 61 tín chỉ Giáo dục thể chất GDQP-AN 11 tín chỉ Giáo dục chuyên nghiệp 75 tín chỉ D520103 HỆ ĐẠI HỌC STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ HP bắt buộc HP tự chọn Học phần học trước Học phần tiên quyết Ghi chú HỌC KỲ 1 1 005001 Nguyên lý CBCN Mác-Lênin 5 x 2 006001 Tiếng Anh cơ bản 1 3 x 3 001002 Giải tích 1 4 x 4 004001 Giáo dục thể chất Điền kinh 1 x 5 084001 Hình học họa hình 2 x 6 007006 Đường lối quân sự của Đảng 3 x GDQP-AN 7 007007 Công tác quốc phòng an ninh 2 x GDQP-AN 8 007008 QSC CT KT bắn TLAK CKC 3 x GDQP-AN HỌC KỲ 2 9 122000 Tin học đại cương 3 x 10 001001 Đại số 3 x 11 002001 Vật lý 1 3 x 12 005004 Pháp luật đại cương 2 x 13 091011 Cơ học lý thuyết 2 x 001002 14 004002 Giáo dục thể chất 1 1 x 15 084002 Vẽ kỹ thuật cơ khí 2 x 084001 HỌC KỲ 3 16 006002 Tiếng Anh cơ bản 2 3 x 006001 17 001003 Giải tích 2 4 x 001001 001002 18 022014 Kỹ năng mềm 1 1 x Sinh viên chọn 1 trong 2 học phần tự chọn sau 19 004003 Giáo dục thể chất 2 1 x 004002 20 004004 Giáo dục thể chất Bơi 1 1 x Sinh viên chọn 6 tín chỉ trong nhóm học phần tự chọn sau 21 002002 Vật lý 2 3 x 22 003001 Hoá học đại cương 2 x Page 1 STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ HP bắt buộc HP tự chọn Học phần học trước Học phần tiên quyết Ghi chú 23 003002 Môi trường và con người 2 x 24 091073 Cơ học thủy khí 2 x 001001 001002 25 001005 Toán chuyên đề 1 2 x 001001 26 001008 Phương pháp tính 2 x 001001 001002 27 001009 Quy hoạch tuyến tính 2 x 001001 28 122001 Kỹ thuật lập trình 3 x 122000 Sinh viên chọn 1 trong 2 học phần tự chọn sau 29 086037 An toàn kỹ thuật 2 x 30 086038 An toàn giao thông 2 x HỌC KỲ 4 31 091021 Sức bền vật liệu 1 3 x 091011 32 081077 Điện tử cơ bản 2 x 33 083009 Nguyên lý máy 2 x 091011 34 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.