tailieunhanh - Bài giảng Nguyên lý kế toán: Chương 4 - TS. Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng "Nguyên lý kế toán - Chương 4: Chứng từ kế toán, kiểm kê" cung cấp cho người học các kiến thức: Chứng từ kế toán (ý nghĩa, phân loại, trình tự xử lý), kiểm kê (khái niệm, sự cần thiết, phân loại, kế toán kết quả kiểm kê). nội dung chi tiết.  | 102 C4 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN -KIỂM KÊ I. Chứng từ 1. Ý nghĩa 2. Phân loại Theo yêu câu quản lý Theo công dụng và trình tự xử lý 3. Trình tự xử lý II. Kiểm kê 1. Khái niệm 2. Sự cân thiết 3. Phân loại 4. Kế toán kết quả kiểm kê Chứng từ . Ý nghĩa 10 Khái niệm - Chứng từ. những chứng minh bằng giấy tờ các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh hoặc thực sự hoàn thành. - Lập chứng từ. công việc đầu tiên của kế toán nhằm chứng minh tính pháp lý của các thông tin kế toán đã cung cấp 4 Chuong 4 Chung tu ke toan va kiem ke 1 I. Chứng từ . Ý nghĩa c I i Ý nghĩa - Phương tiện để truyền đạt các mệnh lệnh yêu cầu quản lý hoặc thể hiện nội dung sự kiện kinh tế xảy ra - Là căn cứ để xác nhận tính có thực của các thông tin đã cung cấp nguyên tắc khách quan 10 5 -fĩ- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN . Phân loại 10 6 12. Phân loại 121. Theo yêu cầu quản lý C1 _ í 10 7 - Chứng từ kế - Chứng từ kế toán toán có tính chất có tính chất bắt buôc hướng dẫn . Tiêu chuẩn hoá Tự thiết kế_ À . Đáp ứng yêu cầu Đáp ứng yêu quản lý và kiểm cầu quản lý Nhà tra nội bộ nước Chuong 4 Chung tu ke toan va kiem ke 2 12. Phân loại 122. Theo trình tự xử lý và công dụng Chứng từ mệnh lệnh Chứng từ chấp hành 108 12. Phân loại I 122. Theo trình tự xử lý và công dụng Chứng từ gốc - Chứng từ mệnh lệnh để truyền đạt chỉ thị hoặc mệnh lệnh công tác không dùng để ghi sổ sách kế toán. - Chứng từ chấp hàntr. xác minh nghiệp vụ đã được hoàn thành được dùng làm căn cứ ghi sổ của kế toán. 12. Phân loại 122. Theo trình tự xử lý và công dụng Yếu tố cần thiết - Tên chứng từ - Ngày và số chứng từ - Họ tên và chữ ký. - Nội dung tóm tắt các nghiệp vụ phát sinh - Thước đo sử dụng. 110 Chuong 4 Chung tu ke toan va kiem ke

TỪ KHÓA LIÊN QUAN