tailieunhanh - Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 79
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh lớp 10 toán 2013 - đề 79', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2009-2010 MÔN THI TOÁN Thời gian làm bài 120phút không kể thời gian giao đề. Bài 1 3 0 điểm 1. GiảI hệ phương trình 2 X - 3 y 4 3 3 y 1 2. Giải hệ phương trình a x2 8x 7 0 b Vl6x 16 -J9x 9 V4x 4 16 - Vx Ĩ Bài 2 2 0 điểm Một hình chữ nhật có chu vi là 160m và diện tích là 1500m2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ấy . Bài 3 1 5 điểm Cho phương trình x2 2 m 1 x m2 4m 3 0 với x là ẩn số m là tham số 1- Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt . 2- Đặt A - 2 x1 x2 với x1 x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình trên. Chứng minh A m2 8m 7 3- Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng . Bài 4 3 5điểm Cho đường tròn tâm O đường kính AB có bán kính R tiếp tuyến Ax. Trên tiếp tuyến Ax lấy điểm F sao cho BF cắt đường tròn tại C tia phân giác của góc ABF cắt Ax tại E và cắt đường tròn tại D . 1- Chứng minh OD BC . 2- Chứng minh hệ thức . 3- Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp. 4- Xác định số đo của góc ABC để tứ giác AOCD là hình thoi. Tính diện tích hình thoi AOCD theo R . GIẢI ĐỀ THI Bài 1 1. . 2x - 3y 4 Giải hệ phương trình _ 3x 3y 1 2x - 3y 4 5x 5 y -2 ư 3 x 1 Giải phương trình x2 - 8x 7 0 2. a Có dạng a b c 1 -8 7 0 x1 1 1 x 2 7 b _________ _________ _________ ___________ y 16x 16 -J 9x 19 V 4x 14 16 - 7x 1 . 4a x 1 - wx 1 2yỊx 1 Vx 1 16 4jx 1 16 Vx 1 4 Bài 2 Gọi x y là chiều dài và chiều rộng x y 0 Ta có phương trình x1 50 1 x 2 30 x y 80 xy 1500 x2 - 80x 1500 0 50 1 30 Bài 3 x2 2 m 1 x m2 4m 3 0 1 A m 1 2 - m2 4m 3 -2m-2 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt A 0 m -1 2 Theo Viet s x x2 -2 m 1 ip M 2 m 2 4m 3 A m2 4m 3 4 m 1 m2 4m 3 4m 4 m2 8m 7 F D C O Bài 4 1 E A B ODB OBD AOBD can ____________ ODB EBF va so le trong EBF CBD tia phan giac J 2 OD BC A DB A CB 900 góc nội tiếp chắn nữa đường tròn AvAEB đường cao AD Có AB2 1 AvAFB đường cao AC Có AB2 2 Từ 1 và 2 . 3 Từ BD B ABCD .
đang nạp các trang xem trước