tailieunhanh - Bài tập Thủy lực và máy thủy lực: Phần 6

Bài tập Thủy lực và Máy thủy lực: Phần 6 tập hợp bài tập về các nội dung: hệ thống cấp nhiên liệu của máy bay, dụng cụ đo lưu lượng nhỏ, hệ thống bôi trơn trục khuỷu, hệ thống hai bình cung cấp cho một bơm, vận tốc truyền sóng va đập thủy lực trong đường ống, thử sức bền của ống dưới áp suất cao, tính ống xi phong, công suất và hiệu suất của đường ống, hệ thống làm lạnh amôniac,. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Cơ khí - chế tạo máy. | thay cảc giá trị của À1 Ỵi Pj và Â2 Ỵ2 y2 bên vế phải bằng cảc giá trị trung binh lẩy tại nhiệt độ t 80 C Ỵ Â p và thay chiều dài L Li Lì 1 5 ta có I Mĩ2 Ti ỴĂ 4 d P2 8TÀLQ2 2g n2gd5 t d trong đỏ À phụ thuộc Re và . Đề xác định Q dùng phương pháp đồ thị giả thiết một số giá trị của ọ tim cốc giá trị của X tương ứng trên đò thị vẽ đường quan hệ p 0 - gd5 Với trị số p đã biết p 7j ỵ2 T1 4 980 962 72 xác định được Q Trong bài này Q 0 000635m3 s. Vi dụ 6-4. Hệ thông cắp nhiên liệu của máy bay. Trong hệ thống cẩp nhiên liệu của máy bay xăng từ một thùng chảy đến bơm qua đường ống hút dàị l 3m đường kính d 15mm với lưu lượng Q ữ 2l s. Trên đường ống có khóa K khi mỏ hết 0 và cái lọc. L Ệiọc 2 . Khoảng cách theo đường nằm ngang từ miệng vào ống hút đến bơm là Sa 2m. Đường Ống coi như thành tro n bỏ qua tốn thẩt tại các đoạn uốn cong xăng có tỷ trọng ôx 0 720 độ nhớt V 0 007St. Thùng chứa xăng có đường thông hơi với khí tròi. Hỏi khi máy bay ỏ độ cao 5000m tại đó áp suất khí trời pa 400mmHg vởi gia tốc theo đường nằm ngang a 12m s2 thì phải đặt lối vào của bơm dưới đáy thùng xăng một khoảng cách s bằng bao nhiêu đê cho áp suăt tại mặt cắt vào của bơm không bé hơn 350mm thủy ngân. Giải. Đễ xác định s ta viết phương trình Bécnuli của chuyền động tương đối của chãt lỏng trong ống tại hai mặt cắt 1-1 và 2-2 mặt cắt 1-1 tại miệng vào của Ống nối với đáy bình mặt cắt 2-2 tại bơm 7 _ L . ĩ 2 0 ------ 2 I ĩ 29 ĩ 4- -s h 2g 1 trong đỏ LP1 IV2 vận tốc tương đối của chẫl lỏng trong ống sa hình chiếu đoạn ống giữa hai mặt cắt 1-1 và 2-2 trên phương của gia tốc a. Ta có Zỵ s Z2 0 Pỉ __ Pa _ 400. 13 ĩx ĩx 720 7 55ni 149 F2 X ----- 6 70 m ỊVỵ - ư 2 720 1 0 u vuu 4 m l 13m s Re - - -1 13 -5- - 24200 2320. V 0 Vây là chảy rối coi là ống trơn với Re 24200 xác định X theo công thức Bơỉa-ziuyt Blasius X 0 025. 242001 4 Thay vào 1 cốc giá trị đã tìm được và rút gọn _ Pt _ Pb a n . IV2 Tx 6 7 - 7 55 9 2g 2 9 81 k 0 0 015 2 02 m. Ằl . d 1 132- 19 6 Ví dụ 6-5. Dụng cụ .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.