tailieunhanh - Bài tập lớn: Cơ học kết cấu tàu thủy

Vẽ biểu đồ mômen uốn của hệ siêu tĩnh chịu tải trọng như hình vẽ, biết rằng độ cứng EJ của các thanh bằng nhau và bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt và lực dọc khi tính các hệ số của hệ phương trình chính tắc là đề bài thuộc bài tập lớn môn "Cơ học kết cấu tàu thủy". . | ĐỀ BÀI TẬP LỚN Môn học: Cơ học kết cấu tàu thủy Lớp: LT12CNDT Vẽ biểu đồ mômen uốn của hệ siêu tĩnh chịu tải trọng như hình vẽ. Biết rằng độ cứng EJ của các thanh bằng nhau và bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt và lực dọc khi tính các hệ số của hệ phương trình chính tắc. STT P1 (kN) P2 (kN) P3 (kN) P4 (kN) P5 (kN) P6 (kN) P7 (kN) P8 (kN) q1() q2() 1 0 5 10 15 20 25 30 0 2 30 0 25 20 15 10 0 5 3 5 10 0 15 20 0 25 30 4 30 25 20 0 0 15 10 5 5 25 30 15 0 0 10 5 20 6 15 20 0 30 25 0 15 5 7 10 0 20 30 5 15 0 25 8 0 30 20 10 25 15 5 0 9 0 0 5 10 15 20 25 30 10 30 0 0 25 20 15 10 5 11 5 15 0 0 25 10 20 30 12 25 15 5 0 0 30 10 20 13 10 20 30 25 0 0 15 5 14 20 25 10 15 5 0 0 30 15 5 15 25 10 20 30 0 0 16 5 10 15 20 25 30 0 0 17 5 10 15 20 25 30 0 0 18 35 40 45 50 55 60 0 0 19 65 70 75 80 85 0 0 90 20 90 85 80 75 0 0 70 65 21 60 55 50 0 0 45 40 35 22 30 25 0 0 20 15 10 5 23 5 0 0 15 25 35 45 55 24 0 0 10 20 30 40 50 60 25 65 0 0 70 75 80 85 90 26 35 40 0 0 45 50 55 60 27 5 10 15 0 0 20 25 30 28 10 20 30 40 0 0 50 60 29 5 15 25 35 45 0 0 55 30 15 25 35 45 55 65 0 0 31 25 35 45 55 0 65 75 0 32 35 0 45 55 0 65 75 85 33 10 20 30 0 0 40 50 60 34 20 0 30 40 0 50 60 70 35 30 40 0 50 60 0 70 80 36 40 0 50 60 0 70 80 90 37 5 15 0 25 0 35 45 55 38 0 15 25 35 45 0 55 65 39 25 0 35 0 45 55 65 75 40 35 45 0 55 65 0 75 85 41 0 10 0 20 30 40 50 60 42 20 0 30 40 50 60 70 43 30 40 50 0 0 60 70 80 44 0 40 50 0 60 70 80 90 45 5 0 10 15 20 0 25 30 46 15 25 0 35 45 0 55 65 47 25 35 45 55 65 0 0 75 48 40 0 50 60 0 70 80 90 49 0 5 15 25 0 35 45 60 50 10 20 0 30 40 0 50 55 51 5 0 25 35 45 0 55 75 52 55 60 0 0 65 75 70 60 53 40 0 45 50 0 55 60 65 54 45 50 55 60 65 0 0 75 55 5 15 25 0 0 35 45 55 56 15 25 35 45 0 0 55 65 57 5 10 15 20 0 0 25 30 58 15 0 0 35 55 75 95 5 59 25 35 0 45 55 0 65 75 60 0 10 20 0 30 40 50 60 61 30 0 25 20 0 15 10 5 62 35 40 0 45 50 0 55 60 63 90 85 80 0 75 70 0 65 64 0 5 25 45 0 65 85 90

TỪ KHÓA LIÊN QUAN