tailieunhanh - Bài giảng Tiếng Việt 3 tuần 1 bài: Chính tả - Nghe - viết: Chơi chuyền, phân biệt ao/oao, l/n, an/ang

Thông qua bài Chính tả: Nghe, viết: Chơi chuyền, phân biệt ao/oao, l/n, an/ang học sinh nghe và viết chính xác bài thơ Chơi chuyền; trình bày đúng hình thức bài thơ. Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao. Qua bài học này, học sinh sẽ phát triển thêm về kỹ năng viết Tiếng Việt. Mong rằng những bài giảng của bài sẽ góp phần hữu ích trong sự nghiệp giảng dạy của quý thầy cô. | Chính tả Chơi chuyền Bài giảng Tiếng việt 3 Kiểm tra bài cũ Tuần 1 Chủ đề: Măng non Chơi chuyền " Chuyền chuyền một Một, một đôi Chuyền chuyền hai Hai, hai đôi" Mắt sáng ngời Theo hòn cuội Tay mềm mại Vơ que chuyền. Mai lớn lên Vào nhà máy Công nhân mới Giữa dây chuyền Đón bạn lên Chuyền bạn dưới Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai Chuyền mãi mãi. Thái Hoàng Linh Thứ ngày tháng năm Chính tả: Nghe- viết " Chuyền chuyền một Một, một đôi Chuyền chuyền hai Hai, hai đôi" Mắt sáng ngời Theo hòn cuội Tay mềm mại Vơ que chuyền. Chơi chuyền Khổ thơ 1 nói lên điều gì?. Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền. Thứ ngày tháng năm Chính tả: Nghe- viết Mai lớn lên Vào nhà máy Công nhân mới Giữa dây chuyền Đón bạn lên Chuyền bạn dưới Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai Chuyền mãi mãi. Chơi chuyền Khổ thơ 2 nói lên điều gì?. Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy. Thứ ngày tháng năm Chính tả: Nghe- viết " Chuyền chuyền một Một, một đôi Chuyền chuyền hai Hai, hai đôi" Mắt sáng ngời Theo hòn cuội Tay mềm mại Vơ que chuyền. Mai lớn lên Vào nhà máy Công nhân mới Giữa dây chuyền Đón bạn lên Chuyền bạn dưới Mắt không mỏi Tay không rời Chuyền dẻo dai Chuyền mãi mãi. Chơi chuyền Thứ ngày tháng năm Chính tả: Nghe- viết Chơi chuyền Viết chính tả Chấm bài Thứ ngày tháng năm Chính tả: Nghe- viết Chơi chuyền Bài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ? Ngọt ng Mèo kêu ng ng Ng . ngán ` ao oao oao ao Thứ ngày tháng năm Chính tả: Nghe- viết Chơi chuyền Bài 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với hiền: - Không chìm dưới nước: - Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: lành nổi liềm Thứ ngày tháng năm Chính tả: Nghe- viết Cái liềm Chơi trò chơi Thi tài phân biệt tiếng có chứa vần an và vần ang: Chia lớp ra làm 2 đội Chuẩn bị - Hai hộp giấy rỗng 1 mặt, mỗi hộp đựng 20 mẩu giấy gấp 4 lại với nhau. 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần an; 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần ang. - Chia bảng đen làm 2 ứng với hai đội A và B .Mỗi bên chia tiếp ra hai phần bằng nhau ứng với vần an và ang. Nội dung trò chơi 1. Mỗi đội cử ra hai bạn chơi. GV làm trọng tài. 2. Hai đội chơi đứng cách thùng giấy khoảng 3 m. Sau khi nghe trọng tài hô “ bắt đầu”, bạn đầu tiên của đội A và đội B chạy thật nhanh lên thùng lấy một mẩu giấy xem nội dung rồi chay lên bảng dán mẩu giấy tương ứng với nội dung cần phân loại. Bạn đầu tiên dán xong chạy về vị trí xuất phát thì bạn thứ hai lên và tiếp tục thực hiện tương tự bạn thứ nhất. 3. Thời gian cho mỗi đội là 60s. 4. Kết thúc trò chơi, trọng tài tổng kết số phiếu đã dán trên bảng, loại ra những phiếu sai và ghi điểm. Nội dung trò chơi 5. Mỗi phiếu đúng được cộng 1 điểm. 6. Đội nào phân loại được nhiều điểm hơn sẽ là đội thắng cuộc. 7. Nếu hai đội bằng điểm nhau thì trọng tài ra câu hỏi có nội dung liên quan đến vần đã phân loại, đội nào trả lời nhanh hơn và chính xác sẽ là đội chiến thắng. Chúc mừng đội chiến thắng Đáp án - 20 từ ngữ chứa vần an: An bài, an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an nhàn, an ninh, an tâm, an thần, an toàn, an phận, án mạng, thuyền nan, lan man, khan tiếng, khàn khàn, chán nản, án treo, nhãn lồng, cán cuốc, bàn tay, ` Đáp án - 20 từ ngữ chứa vần ang: Ngang dọc, ngang tàng, ngang hàng, nắng chang chang, khảng khái, trang lúa, lang thang, mạng nhện, nhẹ nhàng,làng mạc, nước lênh láng,khệnh khạng, quang đãng, buổi sáng, máng nước, giang nứa, nhẹ nhàng,sang sảng, hoành tráng, hiên ngang, ` Củng cố và dặn dò Bài học kết thúc Chào tạm biệt

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN