tailieunhanh - Ebook Chiến lược và quan hệ kinh tế Mỹ - EU - Nhật Bản thế kỷ XXI: Phần 2

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Chiến lược và quan hệ kinh tế Mỹ - EU - Nhật Bản thế kỷ XXI", phần 2 giới thiệu các nội dung: Quan hệ thương mại giữa Mỹ - Nhật Bản - Tây Âu, quan hệ giữa ba trung tâm tài chính tiền tệ Mỹ - Nhật Bản - Tây Âu, quan hệ giữa Mỹ - Nhật Bản - Tâu Âu về đầu tư trực tiếp nước ngoài. . | Chương V QUAN HỆ THƯƠNG MẠI GIỮA MỶ - NHẬT BẢN - TÂY Âu Theo thông kê hàng năm 1 5 sản phẩm mà thế giới sản xuất ra được đưa vào các kênh mậu dịch quổc tế. Sự vận động của luồng tư bản hàng hóa này là một bộ phận quan trọng trong quá trình tuần hoàn của tổng tư bản xã hội trên phạm vi thế giới. Nó không chỉ phản ánh tiến trình toàn cầu hóa kinh tế ngày càng mở rộng dưới sự thúc đẩy của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ mà còn phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tê thê giới từ các trung tâm phát triển ra vùng ngoại vi trong đó chứa đựng sự xung đột lợi ích giữa các quốc gia dân tộc một biến tướng của xung đột giai cấp nẩy sinh trong quá trình sản xuất và phân phối giá trị thặng dư trên phạm vi thê giới. Tính chất của những mâu thuẫn và xung đột lợi ích này trong thê giói hiện đại một mặt ngày càng gay gắt bởi sự tồn tại sống còn của chính bán thân lao động và tư bản do lợi ích giai cấp đặt ra mặt khác nó buộc các lực lượng xunệ đột phải hợp tác vởi nhau để cùng tồn tại và phát triển do cuộc cách mạng khoa học công nghệ quy định làm cho những tranh chấp thương mại quốc tê mở rộng sang tất cả các lĩnh vực kể cả môi trường. L NHỬNG TIÊN TRIÊN CỦA LUồNG THƯƠNG MẠI TOÀN CẦU VÀ TƯƠNG QUAN THƯƠNG MẠI CỦA BA TRƯNG TÂM cuối THẺ KỶ XX 274 1. Tình hình và chiến lược thương mại của Mỹ Tây Âu - Nhật Bản cuối thế kỷ XX O. Tình hình vân đông củạ luồng thương mại của các nưởc tư bần phát triển thập kỳ 90 Bảng ỉ. Tỷ trọng khôi lượng xuâ t - nhập khẩu hàng hóa của các nước công nghiệp phát triển Đơn vị 1MM 1W5 Xuất khẩu 5 3 5 8 8 9 8 9 6 0 1 03 3 6 Các nước công nghiệp chủ yéu 5 3 7 9 ĩ 4 5 5 10 6 3 1 Mỹ 6 3 83 11 3 8 5 . 12 8 1 1 Nhật Bàn 6 2 5 1 4 6 5 4 3 5 10 8 1 9 Đửc 4 6 5 3 7 9 6 6 5 1 11 1 7 2 Pháp 3 6 4 6 6 0 63 5 2 12 2 6 1 ttalia 3 1 4 6 10 7 11 6 -0 2 6 2 6 0 Anh 2 9 3 8 9 3 7 8 6 8 8 0 0 8 Canada 2 9 3 8 93 7 8 6 8 8 0 0 8 Các nuớt cống nghiệp khác 6 6 6 8 10 8 6 9 9 7 4 4 NIEs châu A 10 8 10 0 12 8 15 1 7 8 10 9 0 7 Nhập khẩu 5 2 5 5 9 8 9 0 6 4 9 0 4 5 Mỹ

TỪ KHÓA LIÊN QUAN