tailieunhanh - Bài giảng Hình học 7 chương 2 bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Tổng hợp những bài giảng hay của chương trình Hình học 7 bài Hai tam giác bằng nhau có thể giúp HS tham khảo trước bài học, các GV có thêm tư liệu soạn bài. Với những bài giảng được thiết kế sát với nội dung bài học, GV có thêm tài liệu để dễ dàng truyền đạt những kiến thức của bài cho HS, giúp HS làm quen với các bài toán liên quan đến hai tam giác bằng nhau. Hy vọng những bài giảng của tiết học Hai tam giác bằng nhau sẽ giúp ích cho các GV và các em HS trong quá trình giảng dạy và học tập. | BÀI 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 7 Kính chào Quý thầy cô giáo đến dự giờ lớp 2 A B A’ B’ 6,3 cm 6,3 cm So sánh hai đoạn thẳng AB và A’B’ AB = A’B’ O y x O’ x’ y’ So sánh hai góc xOy và x’O’y’ xOy = x’O’y’ / / 450 450 Kiểm tra kiến thức cũ: - Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau. A B A’ B’ AB = A’B’ 6,3 cm 6,3 cm O y x O’ x’ y’ 450 450 - Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài. xOy = x’O’y’ / / Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào? HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Bài 2: ? ? B’ C’ A’ B C A 1/ Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau Bài tập ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Đo các cạnh, các góc của hai tam giác. B’ C’ A’ B C A 1. Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau ?1. B’ C’ A’ 3cm 2 cm 400 650 750 3,2 cm A B C 1. Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau ?1. A’ C’ B’ 3cm 2 cm 400 650 750 650 3,2 cm A B C 3,2cm 750 400 2cm 3 cm 1. Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau Bài tập ?1. 3 cm 3,2 cm 400 650 750 2 cm A B C 750 B’ C’ A’ 650 2cm 400 3cm 3,2cm ∆ABC và ∆A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ và A = A’,B = B’,C = C’. ABC và A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về góc? 1. Định nghĩa ∆ABC và ∆A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C, BC = B’C’ và A = A’, B = B’, C = C’ Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau. Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau Bài tập ?1. B’ C’ A’ 400 650 750 750 650 400 3 cm 3,2 cm 2 cm 2cm 3cm 3,2cm A’ B’ C’ B’ C’ A’ A B C A B C ABC và A’B’C’ bằng nhau 1. Định nghĩa ∆ABC và ∆A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C, BC = B’C’ và A = A’, B = B’, C = C’ Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau. Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau B’ C’ A’ A B C ABC và A’B’C’ bằng nhau Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta mới xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh của chúng. 1. Định nghĩa ∆ABC và ∆A’B’C’ có: AB = A’B’, AC = A’C, BC = B’C’ và A = A’, B = B’, C = C’ Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau. Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau B’ C’ A’ A B C - Hai đỉnh | BÀI 2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 7 Kính chào Quý thầy cô giáo đến dự giờ lớp 2 A B A’ B’ 6,3 cm 6,3 cm So sánh hai đoạn thẳng AB và A’B’ AB = A’B’ O y x O’ x’ y’ So sánh hai góc xOy và x’O’y’ xOy = x’O’y’ / / 450 450 Kiểm tra kiến thức cũ: - Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau. A B A’ B’ AB = A’B’ 6,3 cm 6,3 cm O y x O’ x’ y’ 450 450 - Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài. xOy = x’O’y’ / / Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào? HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Bài 2: ? ? B’ C’ A’ B C A 1/ Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau Bài tập ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. Đo các cạnh, các góc của hai tam giác. B’ C’ A’ B C A 1. Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau ?1. B’ C’ A’ 3cm 2 cm 400 650 750 3,2 cm A B C 1. Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau ?1. A’ C’ B’ 3cm 2 cm 400 650 750 650 3,2 cm A B C 3,2cm 750 400 2cm 3 cm 1. Định nghĩa Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau Bài tập ?1. 3 cm 3,2 cm 400 650

TỪ KHÓA LIÊN QUAN