tailieunhanh - Phiếu C - Thu thập đặc điểm hộ nghèo và hộ cận nghèo năm 201...

Nhằm giúp các bạn có thêm biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập và làm việc hiệu quả, mẫu "Phiếu C - Thu thập đặc điểm hộ nghèo và hộ cận nghèo năm 201." dưới đây. Biểu mẫu được sử dụng để điều tra về thông tin hộ gia đình, các thông tin về các thành viên trong hộ gia đình nghèo và cận nghèo. | ĐÂY LÀ TỜ SỐ TRONG TỔNG SỐ TỜ PHIẾU C - THU THẬP ĐẶC ĐIỀM HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 201. PHẦN I THÔNG TIN HỘ GIA ĐÌNH 1. Họ và tên chủ hộ CHỮ IN HOA ______________________________________________________________________________________________________________ 2. Số điện thoại của chủ hộ 3. Số người trong hộ 4. Số điểm của hộ TỪ PHIẾU B1 5. Kết quả phân loại hộ 1. QUỐC GIA 2. RIÊNG ĐỊA PHƯƠNG E TỪ PHIẾU B2 . Theo chuẩn mới Quốc gia đánh dấu x vào 1 ô Hộ nghèo 1. TỪ NGHÈO CŨ. 2. TỪ CẬN NGHÈO CŨ . 3. HỘ NGHÈO MỚI. Hộ cận nghèo 4. TỪ NGHÈO CŨ. 5. TỪ CẬN NGHÈO CŨ . 6. HỘ CẬN NGHÈO MỚI . Theo chuẩn mới địa phương đánh dấu x vào 1 ô Hộ nghèo Hộ cận nghèo 1. TỪ NGHÈO CŨ. 4. TỪ NGHÈO CŨ. 2. TỪ CẬN NGHÈO ị 5. TỪ CẬN NGHÈO CŨ .O 3. HỘ NGHÈO MỚI. 6. HỘ CẬN NGHÈO MỚI. 6. Tình trạng nhà ở đánh dấu x vào 1 ô 1. NHÀ KIÊN CỐ 7. Diện tích ở B Q đầu người m2 2. NHÀ BÁN KIÊN CỐ 3. NHÀ THIẾU KIÊN CỐ 4. NHÀ ĐƠN SƠ 5. CHƯA CÓ NHÀ Ở . 8. Loại hố xí sử dụng đánh dấu x vào 1 ô HOẠI BÁN TỰ HOẠI. 9. Nước sinh hoạt đánh dấu x vào 1 ô 1. NƯỚC MÁY NƯỚC MUA. 2. HỐ XÍ THẤM DỘI NƯỚC HAI NGĂN. 3. KHÁC Ghi rõ 10. Điện đang sử dụng đánh dấu x vào 1 ô o 2. ĐIỆN MÁY PHÁT . d 4. CHƯA CÓ ĐIỆN . 1. ĐIỆN LƯỚI. 3. LOẠI ĐIỆN KHÁC 2. GIẾNG KHOAN 3. GIẾNG ĐÀO KHE MÓ ĐƯỢC BẢO VỆ NƯỚC MƯA. 4. NƯỚC KHÁC Ghi rõ 11. Số điện tiêu thụ B Q hộ tháng KW 12. Thiết bị thông tin hộ thành viên đang sử dụng 1. ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH DI DỘNG. d 2. INTERNET. 3. TIVI. 4. ĐÀI RADIO CÁC LOẠI. 5. MÁY TÍNH. 6. LOA ĐÀI TRUYỀN THANH THÔN XÃ. 13. Các chính sách hộ đang được hưởng 1. CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ Y TẾ. 2. HỖ TRỢ NHÀ Ở. 3. HỖ TRỢ GIÁO DỤC. 4. HỖ TRỢ TÍN DỤNG ƯU ĐÃI. 5. HỘ TRỢ SẢN XUẤT. Mã cột 9 1. Mẫu giáo 2. Tiểu học 3. THCS 4. THPT cấp 6. Trung cấp 7. CĐ ĐH trở lên Mã cột 10 1 .Không trình độ 2. Chưa TN tiểu học 3. TN Tiểu học 4. TN THCS 5. TN THPT cấp 7. Trung cấp 8. CĐ ĐH trở lên Mã cột 11 1. Làm công ăn lương khu vực nhà nước 2. Làm công ăn lương khu vực ngoài nhà nước 3. Tự làm nông lâm ngư nghiệp 4.