tailieunhanh - Bổ xung về lũy thừa

nội dung tài liệu "Bổ xung về lũy thừa" dưới đây để có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Tài liệu cung cấp cho các bạn 12 câu hỏi bài tập trắc nghiệm. Hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. | BỔ XUNG VỀ LŨY THỪA 1. Rút gọn A = 1 + 2 + 22 + 23 + + 263 B = 1 + 3 + 32 + 33 + + 350 C = 1 + 5 + 52 + 53 + + 530 2. So sánh: a) 20122 và b) và 1034 c) 1010 và d) và 216 e) 2115 và f) 7245 – 7244 và 7244 - 7243 3. Tìm chữ số tận cùng của các số sau : 7430 ; 4931 ; 8732 5833 ; 2335 4. Tìm chữ số tận cùng của các số sau : a) 72005 b) 121789 5. Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + + 330. Tìm chữ số tận cùng của tổng S từ đó suy ra S không là số chính phương 6. a)Tìm số chữ số 0 ở tận cùng bên phải của : 30!; 50! b) Tìm chữ số tận cùng của tổng : S = 1! + 2! + 3! + 4! + 5! + + 10! 7. Tìm chữ số tận cùng của a) 132001 – 82001 b) c) d) 8. Chứng minh rằng: a) 4343 – 1717 10 b) 51n + 47102 10 9. Tìm hai chữ số tận cùng của a) 5n (n > 1) b) 6n (n > 1) 10. Trong cách viết ở hệ thập phân số 2100 có bao nhiêu chữ số 11. Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi không có chữ số 0. So sánh m với 12. Viết các số 450 và 2550 dưới dạng thập phân rồi viết liền nhau ta được một số tự nhiên. Tìm số các chữ số của số đó BỔ XUNG VỀ LŨY THỪA 1. Rút gọn A = 1 + 2 + 22 + 23 + + 263 B = 1 + 3 + 32 + 33 + + 350 C = 1 + 5 + 52 + 53 + + 530 2. So sánh: a) 20122 và b) và 1034 c) 1010 và d) và 216 e) 2115 và f) 7245 – 7244 và 7244 - 7243 3. Tìm chữ số tận cùng của các số sau : 7430 ; 4931 ; 8732 5833 ; 2335 4. Tìm chữ số tận cùng của các số sau : a) 72005 b) 121789 5. Cho S = 1 + 3 + 32 + 33 + + 330. Tìm chữ số tận cùng của tổng S từ đó suy ra S không là số chính phương 6. a)Tìm số chữ số 0 ở tận cùng bên phải của : 30!; 50! b) Tìm chữ số tận cùng của tổng : S = 1! + 2! + 3! + 4! + 5! + + 10! 7. Tìm chữ số tận cùng của a) 132001 – 82001 b) c) d) 8. Chứng minh rằng: a) 4343 – 1717 10 b) 51n + 47102 10 9. Tìm hai chữ số tận cùng của a) 5n (n > 1) b) 6n (n > 1) 10. Trong cách viết ở hệ thập phân số 2100 có bao nhiêu chữ số 11. Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi không có chữ số 0. So sánh m với 12. Viết các số 450 và 2550 dưới dạng thập phân rồi viết liền nhau ta được một số tự nhiên. Tìm số các chữ số của

TỪ KHÓA LIÊN QUAN