tailieunhanh - Giải bài tập nhiệt: Phần B - Nhiệt học

Phần B "Nhiệt học" thuộc tài liệu Giải bài tập nhiệt cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có hướng dẫn giải một số bài tập về nhiệt học như: Nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học, chất khí, chất lỏng,. Với các bạn đang học và ôn thi Vật lý thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích. | PHẦN B. NHIỆT HỌC CHƯƠNG MỞ ĐAU 0-1. Có 40g khí O2 chiếm thể tích 3l ồ áp suất 10at. a. Tính nhiệt độ của khí b. Cho khối khí giãn nồ đắng áp tới thể tích 4l. Hỏi nhiệt độ của khối khí sau khi giãn nồ. Giải a. Phương trình Mendeleev Crapayron Ị V m u RT Nhiệt độ khối khí T1 pp1V1 R 292 5K. b. Quá trình đắng áp V T const Nhiệt độ khối khí T2 T1V2 V1 390K 0-2. Có 10g khí H2 ồ áp suất 8 2at đựng trong một bình thể tích 20l. a. Tính nhiệt độ của khối khí b. Hơ nóng đắng tích khối khí này đến áp suất của nó bằng 9at. Tính nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng Giải a. Nhiệt độ khối khí T1 pp1V1 R 388K. b. Quá trình đắng tích p T const Nhiệt độ khối khí T2 T1p2 p1 425K lấy 1at 9 81Pa 0-3. Có 10g khí đựng trong một bình áp suất 107Pa. Người ta lấy bình ra một lương khí cho tới khi áp suất của khí còn lại trong bình bằng 2 . Coi nhiệt độ khí không đoi. Tìm lương khí đã lấy ra Giải Phương trình Mendeleev Crapayron cho khối khí trước và sau khi lấy khí p1V m1 p RT p2V m2 p Rt P1 P2 P1 -p2 m1 m2 m1 - m2 Khối lương khí đã lấy Am m1 - m2 I 1 - m1 7 5kg l P1 0-4. Có 12g khí chiếm thể tích 4l ồ 7oC. Sau khi hơ nóng đắng áp khối lương riêng của nó bằng g cm3. Tìm nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng. Giải Khoa Vật Lí trường ĐH Khoa Học ĐH Thái Nguyên Tr ớc khi hơ nóng V m u RT1 Sau khi hơ nóng Ị V m u RT2 p p RT2Ạ1 1 2 Lấy 1 2 T2 m T -m ti 273 1400K pV pV 0-5. Có 10 g khí Oxy ồ nhiệt độ 10oC áp suất 3at. Sau khi hơ nóng đẳng áp khối khí chiếm thể tích 10l. Tìm a. Thể tích khối khí trước khi giãn nồ. b. Nhiệt độ khối khí sau khi giãn nồ. c. Khối lương riêng khối khí trước khi giãn nồ. d. Khối lương riêng khối khí sau khi giãn nồ. Giải a. Thể tích khí trước khi giãn nồ V1 pp RT1 2 4f b. Nhiệt độ khí sau khi giãn nồ T2 T1V2 V1 1170K c. Khối lương riêng của khí trước khi giãn nồ p1 m 4 14kg m3 V1 d. Khối lương riêng của khí sau khi giãn nồ p1 m 1kg m3 V2 0-6. Một bình chứa một khí nén ồ 27oC và áp suất 40at. Tìm áp suất của khí khi đã có một khôi lương khí thoát ra khỏi .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN