tailieunhanh - Đề thi môn Sinh học (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn)

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 5 Đề thi môn Sinh học (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn) sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt. | Đề số 46 Đề thi môn Sinh học Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn Câu 1 Ở người bệnh mù màu đỏ lục là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên Xm . Nếu mẹ bình thường bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ . A. bà nội. B. bố. C. ông nội. D. mẹ. Câu 2 Thể đa bội thường gặp ở A. vi sinh vật. B. thực vật. C. thực vật và động vật. D. động vật bậc cao. Câu 3 Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là A. 16. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 4 Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là A. ADN prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN. B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn. C. ADN và prôtêin dạng histôn. D. ADN ARN và prôtêin dạng phi histôn. Câu 5 Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit. C. thêm 1 cặp nuclêôtit. D. mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 6 Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. Câu 7 Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng làm cho vật chất di truyền ít biến đổi nhất là A. chuyển đoạn. B. mất đo ạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn. Câu 8 Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là A. thể đa nhiễm. B. thể đa bội. C. thể tam bộ i. D. thể tam nhiễm. Câu 9 Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ A. Gen ARN prôtêin tính trạng. B. Gen tính trạng ARN prôtêin. C. Gen ARN tính trạng prôtêin. D. Gen prôtêin ARN tính trạng. Câu 10 Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người A. Nghiên cứu phả hệ. B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. C. Nghiên cứu tế bào. D. Gây đột biến và lai tạo. Câu 11 Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.