tailieunhanh - Ứng dụng FEM nghiên cứu bước thời gian thích hợp trong quá trình cố kết - Nguyễn Quang Hùng

Bài viết "Ứng dụng FEM nghiên cứu bước thời gian thích hợp trong quá trình cố kết" dựa trên lý thuyết cố kết cơ bản Biot tiến hành nghiên cứu bước thời gian tự thích ứng trong quá trình cố kết nhằm nâng cao tính chính xác củng như ổn định FEM. Hy vọng nội dung bài giảng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | ỨNG DỤNG FEM NGHIÊN CỨU BƯỚC THỜI GIAN THÍCH HỢP TRONG QUÁ TRÌNH CỐ KẾT Nguyễn Quang Hùng NCS đại học Vũ Hán Hồ Bắc Vũ Hán 430072 Tóm tắt Hiện tại vấn đề nâng cao độ chính xác và tính ổn định của phương pháp FEM đang được nhiều nhà khoa học quan tâm. Bài báo này dựa trên lý thuyết cố kết cơ bản Biot tiến hành nghiên cứu bước thời gian tự thích ứng trong quá trình cố kết nhằm nâng cao tính chính xác cũng như độ ổn định của FEM. Từ những nguyên lý cơ bản suy luận và đưa ra công thức khống chế bước thời gian. Từ đây có thể khống chế toàn bộ trường ứng suất cũng như áp lực lỗ rỗng. Kết quả nghiên cứu nhằm chính xác hóa quá trình phát triển ứng suất - biến dạng điều này hết sức có ý nghĩa trong quá trình thiết kế cũng như thi công đập vật liệu địa phương đặc biệt là đập có tường lõi bằng đất. 1. Mở đầu Nghiên cứu trạng thái ứng suất của các công trình đất đặc biệt là các đập cao có xét đến quá trình cố kết của đất là một nội dung quan trọng trong quá trình phân tích ổn định công trình 16 . Phương pháp phần tử hữu hạn là một công cụ mạnh để giải bài toán này. Nội dung của bài báo trình bày đóng góp mới nhằm nâng cao độ chính xác lời giải phương trình cố kết cơ bản Biot. 2. Phương trình cố kết cơ bản Biot 2 3 11 Các giả thiết cơ bản của lý thuyêt cố kết Biot Ngoài tính thấm ra tính chất của đất là đồng nhất đẳng hướng. Tính chất thấm của đất không thay đổi theo không gian và thời gian không xét đến lực quán tính. Phương trình cân bằng Đối với đất đồng nhất đẳng hướng kết hợp phương trình cân bằng và nguyên lý ứng suất hiệu quả thu được ổ 2u zổ 2u ổ 2u d 1 Ưr d 3 Ưr -7-T 1 ổx2 3 ổy2 ổz2 . ổ V ổ 2 W ổp d 2 d 3 -----1---- ----- 0 ổxổy ổxổz ổx ổ 2 V zỡ2V ổ 2 V d 1772 d 3 i T iZ2 ổy ổx ổz 9 9 ổ2u ổ2w ổp d Ị d 1 -----I---- ----- 0 ổyổx ổyổz ổy ổ2w zổ2w ổN d 1 d 3 1 ổz2 3 ổy2 ổx2 . ổ 2u ổ 2 V ổp d 2 d 3 -----1---- ----- 0 ổzổx ổzổy ổz 1 Trong đó d1 Es d2 d E 2 s 1 - ụ s _ E d3 - - 3 2 1 2ụ E E 1 - ụ 1 ụ 1 - 2ụ u v w lần lượt là chuyển vị theo phương các trục x y z. p áp lực