tailieunhanh - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4911:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4911:1989 áp dụng cho công tắc tơ điện từ công dụng chung có điện áp danh định đến 1000V xoay chiều và 1200V một chiều, và qui định yêu cầu đối với kích thước của công tắc tơ điện từ thường được sử dụng khi lắp ráp trong thiết bị trọn bộ. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4911-89 CÔNG TẮC TƠ ĐIỆN TỪ HẠ ÁP KÍCH THƯỚC LẮP RÁP Cơ quan biên soạn: Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Cơ quan trình duyệt và đề nghị ban hành: Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Quyết định ban hành số 697/QĐ ngày 25 tháng 12 năm 1989. CÔNG TẮC TƠ ĐIỆN TỪ HẠ ÁP KÍCH THƯỚC LẮP RÁP Low-voltage electromagnetic contactors. Assembly sizes. 1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho công tắc tơ điện từ công dụng chung có điện áp danh định đến 1000V xoay chiều và 1200V một chiều, và qui định yêu cầu đối với kích thước của công tắc tơ điện từ thường được sử dụng khi lắp ráp trong thiết bị trọn bộ. Ký hiệu kích thước của công tắc tơ điện từ định hướng của chúng trong hệ tọa độ ba chiều được qui định theo TCVN 4912-89 (ST SEV 1121-78) Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1118 - 78. 2. Kích thước b1 phải được chọn từ dãy sau đây: 0; 2,5; 7,5; 10; 12,5; 15; 17,5; 20; 22,5; 25; 27,5; 30; 32,5; 35; 37,5; 40; 45; 50; 55; 60; 65,5; 75; 80; 87,5; 100; 112,5; 125; 137,5; 150; 162,5; 175; 187,5; 200; 212,5; 225; 237,5; 250; 275; 300; 325; 350; 375; 400; 425; 450; 475; 500; 525; 550; 575; 600; 625; 650; 675; 700; 725; 750; 775; 800; 825; 850; 875; 900; 925; 950; 975; 1000 mm. Chú thích: các kích thước có gạch dưới là kích thước ưu tiên. 3. Kích thước a1 nên chọn từ dãy nêu trong điều 1.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN