tailieunhanh - Bài giảng Maple: Bài 2 - Tính toán với biểu thức đại số

Bài giảng Maple: Bài 2 - Tính toán với biểu thức đại số bao gồm những nội dung về cách khai triển biểu thức đại số; phân tích thành nhân tử; đơn giản biểu thức; tối giản phân thức; tính giá trị biểu thức; chuyển đổi dạng của biểu thức; giải phương trình nghiệm nguyên,. bằng maple.   | KHAI TRIỂN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Cú pháp: >expand(expr); Ví dụ: Khai triển > expand((x+y)^4); PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ Cú pháp: >factor(expr); Ví dụ: >expr1:=(x-1)*(x-2)*(x-3); expr1:=(x-1)(x-2)(x-3) >expr2:=expand(expr1); >factor(expr2); (x-1)(x-2)(x-3) ĐƠN GiẢN BiỂU THỨC Cú pháp: >simplify(expr); Ví dụ:Đơn giản biểu thức >simplify(cos(x)^5+sin(x)^4+ 2*cos(x)^2-2*sin(x)^2-cos(2*x)); >simplify(x*sqrt(x^2),assume=positive); x^2 TỐI GiẢN PHÂN THỨC Cú pháp: >normal(fraction); Ví dụ: Đơn giản normal((x^3-y^3)/(x^2+x-y-y^2)); TÍNH GIÁ TRỊ BiỂU THỨC Cú pháp: >subs(var1=val1, ,varn=valn,expr) Ví dụ: expr:=x^2+y^2-2*z^2*x; subs(x=1,y=z,expr); algsubs(a+b=c,e^(a+b+c)); CHUYỂN ĐỔI DẠNG CỦA BiỂU THỨC Cú pháp: >convert(expr,form,arg1 ); >convert(123,hex); 7B > f := (x^3+x)/(x^2-1); 3 x + x f := ------ 2 x - 1 > convert(f, parfrac, x); 1 1 x + ----- + ----- x - 1 x + 1 ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ Hàm số thông thường Maple cung cấp nhiều cách để định nghĩa hàm số ví dụ như cách dùng , cách dùng lệnh unapply. Sau | KHAI TRIỂN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Cú pháp: >expand(expr); Ví dụ: Khai triển > expand((x+y)^4); PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ Cú pháp: >factor(expr); Ví dụ: >expr1:=(x-1)*(x-2)*(x-3); expr1:=(x-1)(x-2)(x-3) >expr2:=expand(expr1); >factor(expr2); (x-1)(x-2)(x-3) ĐƠN GiẢN BiỂU THỨC Cú pháp: >simplify(expr); Ví dụ:Đơn giản biểu thức >simplify(cos(x)^5+sin(x)^4+ 2*cos(x)^2-2*sin(x)^2-cos(2*x)); >simplify(x*sqrt(x^2),assume=positive); x^2 TỐI GiẢN PHÂN THỨC Cú pháp: >normal(fraction); Ví dụ: Đơn giản normal((x^3-y^3)/(x^2+x-y-y^2)); TÍNH GIÁ TRỊ BiỂU THỨC Cú pháp: >subs(var1=val1, ,varn=valn,expr) Ví dụ: expr:=x^2+y^2-2*z^2*x; subs(x=1,y=z,expr); algsubs(a+b=c,e^(a+b+c)); CHUYỂN ĐỔI DẠNG CỦA BiỂU THỨC Cú pháp: >convert(expr,form,arg1 ); >convert(123,hex); 7B > f := (x^3+x)/(x^2-1); 3 x + x f := ------ 2 x - 1 > convert(f, parfrac, x); 1 1 x + ----- + ----- x - 1 x + 1 ĐỊNH NGHĨA HÀM SỐ Hàm số thông thường Maple cung cấp nhiều cách để định nghĩa hàm số ví dụ như cách dùng , cách dùng lệnh unapply. Sau khi định nghĩa hàm số có thể tính giá trị của nó . Hàm từng khúc Trong Maple có thể định nghĩa hàm từng khúc bằng piecewise với cú pháp: piecewise(cond1,func1,cond2,func2, ,condn,funcn,func) VÀI VÍ DỤ >f:=x->x^3-2*x+3; >f(1); 2 >f(a+b); >g:=(x,y)->x^2+y^2; >g(sin(x),cos(x)); >simplify(%); 1 MỘT VÀI VÍ DỤ >h:=unapply(x^2+1/3,x); >p:=piecewise(xislove(eqns,vars); Eqns:tập các ptrình cần giải Vars:tập các biến tự do. Nếu không cung cấp thì Maple tự động tạo ra các biến tự do. Ví dụ: > isolve(3*x+4*y=13); GiẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Trăm trâu ăn trăm bó cỏ Trâu đứng ăn năm Trâu nằm ăn ba Trâu già ba ăn một. >isolve({a+b+c=100,5*a+3*b+c/3=100},{m,n}); {a = -100 + 4 n, b = 200 - 7 n, c = 3 n} >solve({-100+4*n>0,-100+4*n0,3*n>0,3*nevalf(200/7); //n=26,n=27,n=28 > a:=subs(n=26,-100+4*n); //Shift Enter b:=subs(n=26,200-7*n);

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.