tailieunhanh - Bài giảng Một vài lưu ý về kỹ năng sư phạm khi trình bày bảng Tiếng Việt 1 CNGD

Bài giảng Một vài lưu ý về kỹ năng sư phạm khi trình bày bảng Tiếng Việt 1 CNGD đưa ra lưu ý chung về cách trình bày bảng; một vài mẫu bảng Tiếng Việt 1 CNGD. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về nội dung và cách trình bày của các kiểu bảng này. | MỘT VÀI LƯU Ý VỀ KỸ NĂNG SƯ PHẠM KHI TRINH BÀY BẢNG TIẾNG VIỆT 1 CNGD 1. Lưu ý chung về cách trình bày bảng Thứ ngày tháng .năm 20 Tiếng Việt Tên tiết học Việc 1 Việc 2 Ghi lại mô hình của tiếng, - b âm, vần - v Việc 3 Việc 4 - b - b - s - v 2. Một vài mẫu bảng Thứ . ngày .tháng . năm . Tiếng Việt Tách lời thành tiếng Việc 1 Việc 2 b: v: Việc 3 Việc 4 b v: s7,8 Thứ . ngày tháng năm Tiếng Việt Âm C Việc 1 Việc 2 b: c v: ca ca ba Việc 3 Việc 4 b: ca, cà, cá, cả, cã, cạ b: S22: v: C a Việc 1 Việc 2 b: ba v: ca cha chả cá Việc 3 Việc 4 b: đi chợ, đi xa, đi xe b: bà, đi chợ, chó xù S5: v: Thứ . ngày . tháng . năm . Tiếng Việt Vần chỉ có âm chính b a Thứ . ngày . tháng . năm . Tiếng Việt Quan hệ âm/chữ Việc 1 Việc 3 b, v: D Chương Dương Dám nghĩ dám làm Việc 2 Việc 4 b: dời đô, lẫy nỏ,. b: An Dương Vương, Vạn Xuân S16: v: . Tiếng Việt Tách lời thành tiếng Việc 1 Việc 3 Việc 2 Việc 4 . Tiếng Việt Vần on, ot; ôn, ôt; ơn, ơt Việc 1 Việc 2 son, ton, mon,. b. sòn, són, sỏn, tót, ngót, nhọt,. v. Việc 3 Việc 4 b. b. s. v o n o t | MỘT VÀI LƯU Ý VỀ KỸ NĂNG SƯ PHẠM KHI TRINH BÀY BẢNG TIẾNG VIỆT 1 CNGD 1. Lưu ý chung về cách trình bày bảng Thứ ngày tháng .năm 20 Tiếng Việt Tên tiết học Việc 1 Việc 2 Ghi lại mô hình của tiếng, - b âm, vần - v Việc 3 Việc 4 - b - b - s - v 2. Một vài mẫu bảng Thứ . ngày .tháng . năm . Tiếng Việt Tách lời thành tiếng Việc 1 Việc 2 b: v: Việc 3 Việc 4 b v: s7,8 Thứ . ngày tháng năm Tiếng Việt Âm C Việc 1 Việc 2 b: c v: ca ca ba Việc 3 Việc 4 b: ca, cà, cá, cả, cã, cạ b: S22: v: C a Việc 1 Việc 2 b: ba v: ca cha chả cá Việc 3 Việc 4 b: đi chợ, đi xa, đi xe b: bà, đi chợ, chó xù S5: v: Thứ . ngày . tháng . năm . Tiếng Việt Vần chỉ có âm chính b a Thứ . ngày . tháng . năm . Tiếng Việt Quan hệ âm/chữ Việc 1 Việc 3 b, v: D Chương Dương Dám nghĩ dám làm Việc 2 Việc 4 b: dời đô, lẫy nỏ,. b: An Dương Vương, Vạn Xuân S16: v: . Tiếng Việt Tách lời thành tiếng Việc 1 Việc 3 Việc 2 . | MỘT VÀI LƯU Ý VỀ KỸ NĂNG SƯ PHẠM KHI TRINH BÀY BẢNG TIẾNG VIỆT 1 CNGD 1. Lưu ý chung về cách trình bày bảng Thứ ngày tháng .năm 20 Tiếng Việt Tên tiết học Việc 1 Việc 2 Ghi lại mô hình của tiếng, - b âm, vần - v Việc 3 Việc 4 - b - b - s - v 2. Một vài mẫu bảng Thứ . ngày .tháng . năm . Tiếng Việt Tách lời thành tiếng Việc 1 Việc 2 b: v: Việc 3 Việc 4 b v: s7,8 Thứ . ngày tháng năm Tiếng Việt Âm C Việc 1 Việc 2 b: c v: ca ca ba Việc 3 Việc 4 b: ca, cà, cá, cả, cã, cạ b: S22: v: C a Việc 1 Việc 2 b: ba v: ca cha chả cá Việc 3 Việc 4 b: đi chợ, đi xa, đi xe b: bà, đi chợ, chó xù S5: v: Thứ . ngày . tháng . năm . Tiếng Việt Vần chỉ có âm chính b a Thứ . ngày . tháng . năm . Tiếng Việt Quan hệ âm/chữ Việc 1 Việc 3 b, v: D Chương Dương Dám nghĩ dám làm Việc 2 Việc 4 b: dời đô, lẫy nỏ,. b: An Dương Vương, Vạn Xuân S16: v: . Tiếng Việt Tách lời thành tiếng Việc 1 Việc 3 Việc 2 Việc 4 . Tiếng Việt Vần on, ot; ôn, ôt; ơn, ơt Việc 1 Việc 2 son, ton, mon,. b. sòn, són, sỏn, tót, ngót, nhọt,. v. Việc 3 Việc 4 b. b. s. v o n o