tailieunhanh - CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Là sinh viên kế toán, ai trong chúng ta cũng biết kế toán thường gắn liền với tài chính. Các môn học ngành tài chính luôn đi song hành trong chương trình học. Không giống như các công thức tính của ngành kế toán các công thức của các môn ngành tài chính thường khó nhớ liệu tham khảo về hệ thống công thức môn tài chính doanh nghiệp dành cho sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp 2013 CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chương I TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Phương pháp xác định giá thành sản phẩm. STT Công thức Đơn vị Chú giải 1 z Căk T Cfk Cck Đồng Z Giá thành tổng sản phẩm. Cđk Chi phí dở dang đầu kỳ. Ctk Chi phí dở dang trong kỳ. Cck Chi phí dở dang cuối kỳ. 2 Z z Q Đồng sp z Giá thành đơn vị sản phẩm. Q Khối lượng SP hoàn thành trong kỳ. 3 Zsx Cvc Cnc Csxc Đồng ZSX Giá thành sản xuất. CVC Chi phí vận chuyển. CNC Chi phí nhân công trực tiếp. CVC Chi phí sản xuất chung. 4 Z Z r C C TB SX -BH v QL Đồng ZTB Giá thành toàn bộ. CBH Chi phí bán hàng. CqL Chi phí quản lý doanh nghiệp. 2. Hạ giá thành sản phẩm. STT Công thức Đơn vị Chú giải 1 n MZE KQ1x Z1 - Qi1x Z0 i 1 Đồng MZ Mức hạ giá thành SP HH so sánh được. Qi1 Số lượng SP thứ i sản xuất năm nay. zi1 Giá thành đvsp thứ i năm nay. zi0 Giá thành đvsp thứ i năm trước. i Sảm phẩm so sánh thứ i i 1 n . 2 _ Mz xzinn T x 100 Z n Ẻ Q1 x ziữ i 1 TZ Tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm so sánh được. 3. Phương pháp xác định doanh t hu bán hàng. STT Công thức Đơn vị Chú giải 1 n DTBH y Q x P BH ttị ĩ Đồng DTbh Doanh thu bán hàng trong kỳ. Qtt Khối lượng SP-HH loại thứ ĩ tiêu thụ trong kỳ. P Giá bán đvsp loại thứ ĩ. ĩ 1 n Số loại SP tiêu thụ trong kỳ. 2 Qtt Qãk T Qtk Qck Đồng Qtt Khối lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ. Qđk Khối lượng sản phẩm tồn kho đầu kỳ. Qtk Khối lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ. Qck Khối lượng sản phẩm tồn kho cuối kỳ. 3 DTT DTfíĩĩ - GT ũn Đồng DTT Doanh thu thuần bán hàng. GT Các khoản giảm trừ doanh thu. bao gồm Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Giá trị hàng bán bị trả lại thuế xuất khẩu thuế tiêu thụ đặc biệt thuế GTGT nộp theo PP trực tiếp 4. Điểm hoà vốn. SV Ngô Thị Linh Hoà - KT 4D - QUI 1 Tài chính doanh nghiệp 2013 STT Công thức Đơn vị Chú giải 1 QhVkt P - AVC Sản phẩm Qto Sản lượng hoà vốn kinh tế. FC Tổng chi phí cố định. AVC Biến phí đvsp. P Giá bán đvsp. 2 Q 1 hvu P - AVC Sản phẩm I Lãi vay vốn của doanh nghiệp. 3 DT. Q. X P hv hv FC FC X .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.