tailieunhanh - Tài liệu ôn thi Hóa học: Phương pháp giải nhanh đề trắc nghiệm môn Hóa học

"Tài liệu ôn thi Hóa học: Phương pháp giải nhanh đề trắc nghiệm môn Hóa học" sau đây sẽ chia sẻ với các bạn một số kỹ năng cần thiết khi giải đề trắc nghiệm, phương pháp giải nhanh đề trắc nghiệm Hóa học, một số ví dụ áp dụng,. . | Tài li u ôn thi T t nghi p THPT và tuy n sinh i h c – Cao ng môn Hóa h c PHƯƠNG PHÁP GI I NHANH TR C NGHI M MÔN HOÁ H C I. Part: 1 M T S KĨ NĂNG C N THI T KHI GI I TR C NGHI M ♣ Tái hi n ki n th c, hi u rõ có th gi i các câu h i tr c nghi m khách quan m c bi t. ♣ Xâu chu i các ki n th c ã h c làm t t các bài t p v n d ng m c cơ b n. ♣ Phân tích, so sánh, t ng h p làm các bài toán v n d ng m c cao. ♣ S d ng các công công tóan h c, các qui t c tính nhanh gi i các bài t p. ♣ Ph i h p các thao tác các kĩ năng h p lý gi i bài toán trong th i gian ng n nh t II. PHƯƠNG PHÁP GI I NHANH TR C NGHI M HÓA H C 1. M c bi t: tr l i các câu h i thu c m c này, òi h i h c sinh m t h th ng ki n th c ư c trang b y , hi u rõ ki n th c cơ b n trong chương trình tr l i. Ví d : Câu 1: Trong phòng thí nghi m, ngư i ta thư ng i u ch HNO3 t : A. NH3 và O2. C. NaNO3 và H2SO4 c. B. NaNO2 và H2SO4 c. D. NaNO3 và HCl c. Câu 2: Thành ph n chính c a phân bón nitrophotka là: A. NH4H2PO4, KNO3. C. (NH4)2HPO4, KNO3 B. (NH4)2HPO4, NH4H2PO4. D. A, B, C u sai. Trong 2 ví d trên, h c sinh c n bi t các ki n th c trên m i tr l i ư c vì v y c n n m v ng ki n th c trong sách giáo khoa Hóa h c l p 10, 11, 12. M T S VÍ D ÁP D NG Câu 1: M nh không úng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy ng ng v i CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng v i dung d ch NaOH thu ư c an ehit và mu i. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng ư c v i dung d ch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có th trùng h p t o polime. Câu 2: ch ng minh trong phân t c a glucozơ có nhi u nhóm hi roxyl, ngư i ta cho dung d ch glucozơ ph n ng v i: A. kim lo i Na. B. AgNO3 trong dung d ch NH3, un nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, un nóng. D. Cu(OH)2 nhi t thư ng. Câu 3: M t trong nh ng i m khác nhau c a protit so v i lipit và glucozơ là A. protit luôn ch a ch c hi roxyl. C. protit luôn ch a nitơ. B. protit luôn là ch t h u cơ no. D. protit có kh i lư ng phân t l n hơn. Câu 4: Dãy g m các ch t ư c dùng t ng h p cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. B. CH2=CH-CH=CH2, .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN