tailieunhanh - Bài giảng Excel 2010: Chương 7

Chương 7 Cơ sở dữ liệu trong excel thuộc bài giảng Excel 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: cơ sở dữ liệu, sử dụng form để nhập dữ liệu, quy định dữ liệu khi nhập (validation), sắp xếp cơ sở dữ liệu, sử dụng autofilter, advanced filter,. | 1 CHƯƠNG 7 CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG EXCEL . CƠ SỞ DỮ LIỆU Cơ sở dữ liệu trong Excel gồm: Trường (Field): là một thuộc tính nào đó của đối tượng. Ví dụ: Họ tên, Giới tính, Ngày sinh, HSL, vv Bản ghi (Record): là giá trị của các trường tương ứng. Ví dụ: Nguyễn Văn A, Nam, 23/04/1978, , vv 2 . SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU . Hiển thị chức năng FORM Chọn File/Options/Chọn Customize Ribbon Tại Choose commands from: chọn All commands, trong phần này bạn chọn Form/Nhấn Add/Chọn Tab và nhấn OK. 3 . SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU Chức năng form Bước 1: Bôi đen vùng cơ sở dữ liệu Bước 2: Thực hiện Data/Form Bước 3: Thực hiện các chức năng trên hộp thoại. 4 Nhập mới Xóa bản ghi Tìm đến bản ghi kế tiếp Đóng hộp thoại form Xóa bản ghi Tìm đến bản ghi trước đó Tìm theo điều kiện . QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) Bôi đen vùng dữ liệu cần đặt điều kiện nhập. Chọn Data/Data Validation/Data Validation. Xuất hiện hộp thoại: 5 Đặt quy tắc nhập dữ liệu Hiển thị lời nhắc khi di chuyển đến vùng nhập Chọn mức độ quy định nhập dữ liệu . QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) Thẻ Settings: Allow: + Any value: giá trị bất kỳ + Whole number: quy định cho dữ liệu kiểu số + Decimal: quy định cho dữ liệu kiểu thập phân. + List: Dữ liệu nhập vào theo danh sách (nhập vào source hoặc bôi đen vùng danh sách) + Date: quy định cho dữ liệu kiểu ngày. + Time: quy định cho dữ liệu kiểu thời gian. + Text length: quy định theo chiều rộng của dữ liệu kiểu ký tự. + Custom: quy tắc xác định theo công thức, bắt đầu bởi dấu = 6 . QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) Thẻ Input Message Show input message when cell is selected: Tích chọn nếu di chuyển chuột vào thì hiển thị lời nhắc. Title: Tiêu đề của trên hộp thoại thông báo. Input Message: Nội dung thông báo. 7 . QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) Thẻ Error Alert Show error alert after invalid data is entered: Tích chọn để hiển thị thông báo lỗi khi dữ liệu nhập vào không đúng quy định nhập. Style: Chọn mức độ quy định | 1 CHƯƠNG 7 CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG EXCEL . CƠ SỞ DỮ LIỆU Cơ sở dữ liệu trong Excel gồm: Trường (Field): là một thuộc tính nào đó của đối tượng. Ví dụ: Họ tên, Giới tính, Ngày sinh, HSL, vv Bản ghi (Record): là giá trị của các trường tương ứng. Ví dụ: Nguyễn Văn A, Nam, 23/04/1978, , vv 2 . SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU . Hiển thị chức năng FORM Chọn File/Options/Chọn Customize Ribbon Tại Choose commands from: chọn All commands, trong phần này bạn chọn Form/Nhấn Add/Chọn Tab và nhấn OK. 3 . SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU Chức năng form Bước 1: Bôi đen vùng cơ sở dữ liệu Bước 2: Thực hiện Data/Form Bước 3: Thực hiện các chức năng trên hộp thoại. 4 Nhập mới Xóa bản ghi Tìm đến bản ghi kế tiếp Đóng hộp thoại form Xóa bản ghi Tìm đến bản ghi trước đó Tìm theo điều kiện . QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) Bôi đen vùng dữ liệu cần đặt điều kiện nhập. Chọn Data/Data Validation/Data Validation. Xuất hiện hộp thoại: 5 Đặt quy tắc nhập dữ liệu Hiển thị lời nhắc khi di

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.