tailieunhanh - Bài giảng Excel 2010: Chương 6

Chương 6 Công thức và hàm trong excel thuộc bài giảng Excel 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: xây dựng một công thức, sử dụng các hàm có sẵn. . | 1 CHƯƠNG 6 CÔNG THỨC VÀ HÀM TRONG EXCEL . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC . Cú pháp = (danh sách đối số) Trong đó: Tên hàm do Excel quy định, không phân biệt chữ hoa, chữ thường Các đối số trong hàm được ngăn cách nhau bởi dấu phẩy (,) hoặc dấu chấm phẩy (;) (có thể thay đổi trong tùy chọn Control Panel\Regional And Language Option) Danh sách các đối số có thể là: Giá trị tự nhập cụ thể Địa chỉ ô, địa chỉ vùng Các công thức Có thể lồng nhiều hàm với nhau. 2 Các bước thực hiện Chọn vị trí nhập hàm Nhập hàm: Cách 1: gõ dấu bằng (=) hoặc dấu cộng (+) gõ tên hàm nhập danh sách các đối số kết thúc bằng phím Enter 3 . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC Các bước thực hiện Chọn vị trí nhập hàm Nhập hàm: Cách 2: Formular Insert Functions hoặc chọn nhóm hàm trong Chọn hàm cần nhập Nhập các đối số theo yêu cầu OK 4 . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC . Các lỗi thông dụng 5 . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC Một số nhóm hàm thông dụng 6 Hàm tài chính Hàm logic Hàm văn bản Hàm thời gian Hàm tìm kiếm và tham chiếu Hàm toán học và lượng giác . SỬ DỤNG CÁC HÀM CÓ SẴN 7 . NHÓM HÀM THỐNG KÊ 1. HÀM SUM Chức năng: tính tổng Cú pháp: Sum(number1, [number2], .) Trong đó: + number 1, 2, có thể là: giá trị số địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa giá trị số công thức, hàm có giá trị số 8 2. HÀM AVERAGE Chức năng: tính trung bình Cú pháp: Average(number1, [number2], .) Trong đó: + number 1, 2, có thể là: giá trị số địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa giá trị số công thức, hàm có giá trị số 9 4. HÀM MIN Chức năng: đưa ra giá trị lớn nhất. Cú pháp: Max (number1, [number2], .) 10 Trong đó: + number1, number2, có thể là: giá trị số; địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa giá trị số; công thức, hàm có giá trị số Chức năng: đưa ra giá trị nhỏ nhất Cú pháp: Min (number1, [number2], .) 3. HÀM MAX 5. HÀM COUNT Chức năng: đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số Cú pháp: Count(Value1,[Value2],.) 11 Chức năng: đếm số ô chứ dữ liệu (khác rỗng) Cú pháp: Counta(Value1,[Value2],.) 6. HÀM COUNTA | 1 CHƯƠNG 6 CÔNG THỨC VÀ HÀM TRONG EXCEL . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC . Cú pháp = (danh sách đối số) Trong đó: Tên hàm do Excel quy định, không phân biệt chữ hoa, chữ thường Các đối số trong hàm được ngăn cách nhau bởi dấu phẩy (,) hoặc dấu chấm phẩy (;) (có thể thay đổi trong tùy chọn Control Panel\Regional And Language Option) Danh sách các đối số có thể là: Giá trị tự nhập cụ thể Địa chỉ ô, địa chỉ vùng Các công thức Có thể lồng nhiều hàm với nhau. 2 Các bước thực hiện Chọn vị trí nhập hàm Nhập hàm: Cách 1: gõ dấu bằng (=) hoặc dấu cộng (+) gõ tên hàm nhập danh sách các đối số kết thúc bằng phím Enter 3 . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC Các bước thực hiện Chọn vị trí nhập hàm Nhập hàm: Cách 2: Formular Insert Functions hoặc chọn nhóm hàm trong Chọn hàm cần nhập Nhập các đối số theo yêu cầu OK 4 . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC . Các lỗi thông dụng 5 . XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC Một số nhóm hàm thông dụng 6 Hàm tài chính Hàm logic Hàm văn bản Hàm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.