tailieunhanh - Chuyên đề Hóa học hay: Este - Lipit

Este - Lipit là chuyên đề trọng tâm trong phần hóa hữu cơ Lớp 12. Kiến thức trong chuyên đề này trải rộng các phần các bạn đã được học ở lớp 11 như: Ancol, Anđehit, Axit, . Hi vọng tài liệu này sẽ phần nào giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tham khảo để chuẩn bị tốt cho các kì thi sắp tới. | A. LÝ THUYẾT . ESTE I. KHÁI NIỆM CHUNG . K N EsTe - Este là dẫn xuất của axit cacboxylic thu được khi thay thế nhóm -OH trong - C - OH bằng OR. VD CH3 - C - OCH3 JK O 0 . . . oỉC . ĐỏNG ĐẲNG - ĐỒNG PHÂN - DANH PHÁP . Đồng đẳng CTTQ CnH2n 2 - 2kOa n 2 k 1 a 2 Este no đơn chức mạch hở k 1 a 2 CnH2nO2 hoặc RCOOR R R là gốc HC no Este không no 1 lk C C đơn chức mạch hở k 2 a 2 CnH2n - 2O2 hoặc RCOOR R hoặc R có C C Este no 2 chức mạch hở k 2 a 4 CnH2n - 2O4 . Đồng phân _ LL X . Là . VD Xác định số đồng phân este có CTPT là C4H8O2 r Lời giải 2 Cách 1 HCOOCH2-CH2-CH3 HCOOCH-CH3 CH3COOCH2-CH3 CH3 CH3-CH2COOCH3 Cách 2 Số đồng phân este 2n - 2 n 5 24 - 2 4 đồng phân Cách 3 Gọi C4H8O2 có công thức dạng RCOOR . kO v A Ị CL opr I R R 3C 0 3 1 2 2 1 Ị 3 0 yJt X-vL ĐP este ĐP axit .nL 6 đồng phân 4 đp este 2 đp axit Chú ý Số đồng phân gốc CnH2n i n 6 2n - 2 1 VD Số hợp chất hữu cơ có CTPT C6H12O2 tác dụng được với NaOH là A. 26. B. 27. C. 28. D. 29. . Danh pháp ị Tên este tên gốc HC ancol tên anion gốc axit ------------------------ L ___. . bê VD Gọi tên các este sau Va1 HCOOCH3 2 CH2 CHCOOCH CH2 3 ch2 ccooch-ch3 I I CH3 CH3 4 C6H5COOC6H5 5 C2H5COOCH2C6H5 6 CH3OOC - CH2 - COOC2H5 Etylmetylmalonat Biên soạn Thầy Phạm Văn Cử SĐT Trang 1 II. TÍNH CHẤT CỦA ESTE . TÍNH CHẤT VẬT LÍ Este không có liên kết hiđro Ị tos este tos ancol t s axit Có M tương đương Không tan trong nước. Este nhẹ hơn nước tan trong dung môi hữu cơ. Một số este có mùi đặc trưng . TÍNH CHẤT HÓA HỌC . Phản ứng của nhóm chức . Phản ứng thủy phân Este có thể thủy phân được trong môi trường kiềm hoặc axit. R - C - OR H - OH H OH- R - C - OH R - OH OO Sản phẩm thu được tiếp tục chuyển hóa hoặc phản ứng với các chất trong môi trường. L. Môi trường axit R - C - OR H H R - C - OH R - OH O Ểa ph ản ứng thuận nghịch với phản ứng este hóa VD CH3COOCH3 H-OH H CH3COOH CH3OH Môi trường kiềm phản ứng xà phòng hóa I RCOOR NaOH RCOONa R OH to VD .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN