tailieunhanh - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10493:2014 (xuất bản lần 1)

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10493:2014 quy định phương pháp đo quang phổ để xác định hàm lượng zoalene trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp này có khoảng định lượng từ 40 mg/kg đến 250 000 mg/kg. Tiêu chuẩn này không áp dụng được khi thức ăn chăn nuôi có chứa furazolidone, nitrofurazone và nihydrazone. | TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10493 2014 Xuất bản làn 1 THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ZOALENE BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Animal feeding stuffs -Determination of zoalene content by spectrophotometric method HÀ NỘI-2014 TCVN 10493 2014 Lời nói đầu TCVN 10493 2014 được xây dựng dựa theo AOAC Zoalene in Feeds. Spectrophotometric Method TCVN 10493 2014 do Viện Chăn nuôi biên soạn Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo íường Chất lượng thầm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. 3 TIÊU CHUÂN quốc gia TCVN 10493 2014 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng zoalene bằng phương pháp quang phổ Animal feeding stuffs - Determination ofzoalene content by spectrophotometric method 1 Phạm vì áp dụng Tiêu chuần này quy định phương pháp đo quang phả để xác định hàm lượng zoalene trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp này có khoáng định lượng từ 40 mg kg đến 250 000 mg kg. Tiêu chuẩn này không áp dụng được khi thức ăn chăn nuôi có chứa furazolidone rritrofurazone và nihydrazone. 2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rắt cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuần này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi nãm công bổ thi áp dụng phiên bàn mởi nhất bao gồm cả các sửa đổi bả sung nếu có . TCVN 6952 ISO 6498 Thức ân chăn nuôi- Chuần bị mẫu thừ. 3 Nguyên tắc Zoalene được chiết ra khỏi mẫu thức ân chăn nuôi premix và thức ăn đậm đặc bằng axetonitril 85 . Đối với mẫu chứa ít hơn 10 000 mg kg thì bồ sung nhôm oxit. Sau khi lọc pha loãng rồi phàn ứng với etylendiamin zoalene được xác định bằng phương pháp quang pho. 4 -Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sừ dụng thuổc thừ loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đá khừ khoảng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương trừ khi có quy định khác.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN