tailieunhanh - Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Hệ thống những bài giảng Lũy thừa của một số hữu tỉ môn Đại số 7 giúp giáo viên sử dụng làm tư liệu tham khảo soạn bài giảng, học sinh có thể tìm hiểu trước bài. Qua những bài giảng trong bộ sưu tập này, học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài toán liên quan đến luỹ thừa để rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Thông qua đây các giáo viên cũng thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm tài liệu để dùng cho tiết học. | Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ Bài giảng Toán 7 Tính giá trị của biểu thức: Bài 1: Viết công thức triển khai: an = . Áp dụng: Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. a) . 34 = . b) = . Bài 2: - Viết công thức tính: = . am:an = . - Áp dụng tính: a) 27:25 = . b) a5:a4 = . c) 47:47 = . Bài 2: - Viết công thức tính: = am:an = - Áp dụng tính: a) = b) a5:a4 = c) 47:47 = Bài 1: Viết công thức triển khai: an = Áp dụng: Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. a) . 34 = b) = n thừa số a ().3.() = 37 ().() = 59 27 - 5 = 22 = 4 a5 - 4 = a1 47-7 = 40 am+n am - n = a = 1 ®ịnh nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Tương tự em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1 ). x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ + Quy ước x1 = x ; x0 = 1 ( x ≠ 0 ) + Định nghĩa:sgk/17: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x(n là một số tự nhiên lớn hơn 1). + Tổng quát: Vậy Ta có: Cho x = Có thể tính như thế nào N thừa số Tính: Cho a N, m và n N; m ≥ n Thì am .an = ? am:an = ? ; Phát biểu quy tắc bằng lời ? ? Tương tự, với x Q ; m và n N: = ? xm : xn = ? ? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào ? ?2(tr18-sgk) + Bài 49 ( Tr 10 SBT ) : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E. a) = A. 34 B. 313 C. 38 D. 912 b ) = A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824 c ) 36:32 = A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34 2. TÍCH VÀ THƯƠNG CủA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Tính và so sánh: (22)3 và 26 b) và 3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA Điền số thích hợp vào ô vuông : 6 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM = (23)4 (23)2 = = A B C = (32)2 [(-0,5)3]2 = (-0,5)3.(0,5)2 D E - Tính: - Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Với Nhận | Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ Bài giảng Toán 7 Tính giá trị của biểu thức: Bài 1: Viết công thức triển khai: an = . Áp dụng: Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. a) . 34 = . b) = . Bài 2: - Viết công thức tính: = . am:an = . - Áp dụng tính: a) 27:25 = . b) a5:a4 = . c) 47:47 = . Bài 2: - Viết công thức tính: = am:an = - Áp dụng tính: a) = b) a5:a4 = c) 47:47 = Bài 1: Viết công thức triển khai: an = Áp dụng: Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. a) . 34 = b) = n thừa số a ().3.() = 37 ().() = 59 27 - 5 = 22 = 4 a5 - 4 = a1 47-7 = 40 am+n am - n = a = 1 ®ịnh nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Tương tự em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1 ). x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ + Quy ước x1 = x ; x0 = 1 ( x ≠ 0 ) + Định nghĩa:sgk/17: Lũy thừa bậc n của một .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.