tailieunhanh - Cách sử dụng 12 thì trong tiếng Anh

Hôm nay, CELI sẽ cùng bạn ôn lại cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh nhé. Chũng mình cùng bắt đầu nhé : | Cách sử dụng 12 thì trong tiếng Anh Hôm nay CELI sẽ cùng bạn ôn lại cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh nhé. Chũng mình cùng bắt đầu nhé will Past Simple Simple goỉrg-to Perfect Past Present future Past Progressive Progressive Present Perfect Progressiva Past Perfect ------- -------- Progressive 1. Hiện tại đơn Cấu trúc S V V s es Object. - S do does not V . Do Does S V Cách dùng _ Hành động xảy ra ở hiện tại. _ Thói quen ở hiện tại. _ Sự thật hiển nhiên Chân lí ko thể phủ nhận. Trạng từ đi kèm always usually often sometimes occasionally ever seldom rarely every. 2. Hiện tại tiếp diễn Cấu trúc S is am are Ving - S is am are not Ving Is Am Are S Ving Cách dùng _ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại. _ Sắp xảy ra có dự định từ trước. _ Không dùng vơis các động từ chi giác như SEE HEAR LIKE LOVE. Trạng từ đi kèm At the moment at this time right now now . 3. Hiện tại hoàn thành Cấu trúc S have has PII - S have has not PII Have Has S PII Cách dùng _ Xảy ra trong qúa khứ kết quả liên quan đến hiện tại. Nhấn mạnh đến kết quả của hành động Trạng từ just recently lately ever never already yet since for so far until now up to now up to present. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Cấu trúc S have has been Ving - S have has been Ving Have Has S been Ving Cách dùng _ Xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. Nhấn mạnh tính liên tục của hành động Trạng từ đi kèm just recently lately ever never since for. 5. Quá khứ đơn Cấu trúc S Ved Pl-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. - S didn t V Did S V Cách dúng _ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. _ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. _ Trong câu điều kiện loại 2. Trạng tù đi kèm Yesterday the day before yesterday ago already last in mốc thời gian trong quá .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG