tailieunhanh - Bài 5. Text trong CSS

Định dạng màu chữ trong CSS Giá trị: + Tên màu tiếng Anh: gray, blue, green, + Bảng mã màu hệ 16: Gồm ký tự # và chuỗi 6 ký tự liền kề. Ví dụ: #FF7692. Xem them: + Mã màu RBG. + 2. Text-indent Định khoảng thụt vào của 1 dòng bất kỳ 3. Text-align Định vị trí của 1 đoạn văn bản. | Bài 5. Text trong CSS 1. Color - Định dạng màu chữ trong CSS - Giá trị Tên màu tiếng Anh gray blue green . Bảng mã màu hệ 16 Gồm ký tự và chuỗi 6 ký tự liền kề. Ví dụ FF7692. Xem them http bang-ma-mau. html Mã màu RBG. . 2. Text-indent - Định khoảng thụt vào của 1 dòng bất kỳ 3. Text-align - Định vị trí của 1 đoạn văn bản. - Giá trị Left Căn trái Center Căn giữa Right Căn phải. Justify Căn đều. 4. Letter-spacing - Định khoảng cách giữa các ký tự . . _ . Ví dụ letter-spacing 10px IP Bài 5. Text trong CSS 5. Word-spacing - Định khoảng cách giữ các từ. 6. Text-decoration Underline Chữ gạch chân. Line-through Chữ gạch xiên Overline Chữ có gạch ngang trên đầu Blink Chữ nháy. None Không có 4 giá trị trên Ví dụ http irumop 1 edit DOCTYPE html html head meta charset utf-8 title JS Bỉn title style type text css Loại bò chãm tròn phía trước các danh sách list li list-style none Sử dụng text-decoration đễ bỏ gạch chân trong liên kẽt do thè a tạo ra a text-decoration none style head body P p úl lixa href Trang chù ax li lỉxa href Diễn đàn ax li lixa href Tài liệu ax li ul -- Text-decoration thường thây khi làm menu dùng đé loại bò gạch chân-- body htmí Trang chủ Diễn đàn Tài liệu 7. Text-transform Uppercase Định chữ in hoa - Lowercase Định chữ thường - Capitalize Định kiểu in hoa chữ cái đầu. BÀI TẬP Thiết kế website như hình bên Yêu cầu - Sử dụng CSS để định dạng tất cả các thành phần của website - Đối với text phải viết bằng chữ thường và sử dụng CSS để định dạng. Vietsource net - Diễn Đản Chia sẽ Kiên Thức Lập Trinh HỌC PHP KHÔNG KHÓ IE ban lập trình web- CLB TIN .