tailieunhanh - Hướng dẫn tìm kiếm file với lệnh locate

Huong dan tim kiem file voi lenh locate một trong những giải pháp thay thế hiệu quả trong nhiều trường hợp và nó là linh hoạt và thực thi nhanh. Hướng dẫn tìm kiếm file với lệnh locate một trong những giải pháp thay thế hiệu quả trong nhiều trường hợp và nó là linh hoạt và thực thi nhanh. Với phần huong dan tim kiem file voi lenh locate nay bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm file một cách nhanh chóng và dễ dàng. | Hướng dẫn tìm kiếm file với lệnh locate Huong dan tim kiem file voi lenh locate một trong những giải pháp thay thế hiệu quả trong nhiều trường hợp và nó là linh hoạt và thực thi nhanh. Hướng dẫn tìm kiếm file với lệnh locate một trong những giải pháp thay thế hiệu quả trong nhiều trường hợp và nó là linh hoạt và thực thi nhanh. Với phần huong dan tim kiem file voi lenh locate nay bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm file một cách nhanh chóng và dễ dàng. Huong dan tim kiem file voi lenh locate Cơ chế hoạt động của locate Thực ra locate không tìm thông tin về file trên đĩa cứng như find nó chỉ tìm kiếm đường dẫn trong một cơ sở dữ liệu tên là . CSDL này lưu thông tin về các file và đường dẫn trong hệ thống lưu trữ. Bạn có thể tìm thấy nó tại var lib mlocate mlocate. db Câu hỏi tiếp theo là nếu locate chỉ đơn thuần tìm kiếm đường dẫn trong thì cơ chế nào giúp cập nhật cho được cập nhật bởi một tiện ích tên updatedb. Khi ta khởi chạy updatedb nó sẽ quét toàn bộ hệ thống và cập nhật thông tin về đường dẫn vào . Để update thông tin cho thủ công sudo updatedb Từ đây bạn có thể thấy rõ nhược điểm của locate kết quả của nó trả về phụ thuộc vào tính chính xác của và điều này lại phụ thuộc vào updatedb. Vậy để tăng tính chính xác của locate chúng ta cần thay đổi thời gian mỗi lần cập nhật . Ngoài ra các thông số về định dạng file nơi cần đánh chỉ mục với câu lệnh locatedb được lưu trong etc updatedb. conf. Bạn có thể thay đổi thông số của file này để phù hợp với nhu cầu của mình sudo nano etc updatedb. conf PRUNE_BIND_MOUNTS yes PRUNENAMES .git .bzr .hg .svn PRUNEPATHS tmp var spool media PRUNEFS NFS nfs nfs4 rpc_pipefs afs binfmt misc proc smbfs autofs iso9660 ncpfs coda devpts ftpfs devfs mfs shfs sysfs cifs lustre lite tmpfs usbfs udf ecryptfs fusesmb devtmpfs lưu các thông tin dưới dạng Biến Giá trị. Trong đó PRUNEFS thông tin về các kiểu file hệ thống mà

TỪ KHÓA LIÊN QUAN