tailieunhanh - Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 102:1963

Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 102:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh - Kích thước quy định kích thước chuẩn và phép tính kích thước đối với các đai ốc thô sáu cạnh. nội dung chi tiết. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 102-63 ĐAI ỐC THÔ SÁU CẠNH KÍCH THƯỚC Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm: có ren bước lớn (Kiểu I): Đai ốc M10 TCVN 102-63 có ren bước nhỏ 1 mm (Kiểu I): Đai ốc M10 x 1 TCVN 102-63 có ren bước lớn (Kiểu II): Đai ốc II M10 TCVN 102-63 có ren bước nhỏ 1 mm (Kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 102-63. mm Đường kính ren d S Chiều cao H Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D Độ lệch tâm cho phép của lỗ Khối lượng 1000 đai ốc kg Kích thước danh nghĩa Sai lệch cho phép Kích thước danh nghĩa Sai lệch cho phép Kích thước danh nghĩa Kích thước nhỏ nhất 2 4 -0,30 1,6 ± 0,25 4,6 4,2 0,2 0,130 2,5 5 2 5,8 5,4 0,252 3 5,5 2,4 6,3 5,9 0,3 0,414 4 7 -0,36 3,2 + 0,30 - 0,48 8,1 7,6 0,852 5 8 4 9,2 8,7 0,4 1,257 6 10 5 11,5 10,9 0,5 2,338 8 14 -0,43 6 16,2 15,5 5,745 10 17 8 + 0,36 - 0,58 19,6 18,9 11,09 12 19 -0,52 10 21,9 21,1 0,6 16,32 (14) 22 11 ± 0,70 25,4 24,5 0,7 23,79 16 24 13 27,7 26,3 0,8 32,46 (18) 27 14 31,2 29,6 44,20 20 30 16 34,6 33,8 61,94 (22) 32 -1,00 18 36,9 35,0 74,23 24 36 19 ± 1,30 41,6 39,5 0,9 104,6 (27) 41 22 47,3 44,9 158,5 30 46 24 53,1 50,4 1,0 221,4 36 55 -1,20 28 63,5 60,3 364,8 42 65 32 ± 1,60 75,0 71,2 591,1 48 75 38 86,5 81,2 945,7 1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc. 2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63. 3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.