tailieunhanh - C# co ban 3-HHK

| Lập trình trên Windows với Microsoft® .NET Giảng viên : Hồ Hoàn Kiếm Lập trình hướng đối trượng trong C# Namespace, Lớp và Đối tượng. Các thành phần của Lớp , Đối tượng. Constructors và Destructors . Nạp chồng phương thức (Overloading). Các phương thức chồng toán tử ( Operator Overloading ). Viết lại các thành phần của lớp (Overriding) Kế thừa (Inheritance). Namespace . Tránh sự trùng lắp khi đặt tên lớp. Quản lý mã được dễ dàng. Giảm bớt sự phức tạp khi chạy với các ứng dụng khác namespace Tên_Namespace { //Khai báo các lớp } Có thể khai báo các namespace, class ,bên trong namespace khác. Namespace Ví dụ 1 : namespace Sample { public class A { } public class B { } } Namespace Ví dụ 2 : namespace Sample_2 { public class A { } namspace Sample_3 { // . } } Lớp và Đối tượng Khai báo : class Tên_lớp { //khai báo các thành phần } Ví dụ : class KhachHang { private int mMaKhachHang; private string mTenKhachHang; } Lớp và Đối tượng class KhachHang { //Các thành . | Lập trình trên Windows với Microsoft® .NET Giảng viên : Hồ Hoàn Kiếm Lập trình hướng đối trượng trong C# Namespace, Lớp và Đối tượng. Các thành phần của Lớp , Đối tượng. Constructors và Destructors . Nạp chồng phương thức (Overloading). Các phương thức chồng toán tử ( Operator Overloading ). Viết lại các thành phần của lớp (Overriding) Kế thừa (Inheritance). Namespace . Tránh sự trùng lắp khi đặt tên lớp. Quản lý mã được dễ dàng. Giảm bớt sự phức tạp khi chạy với các ứng dụng khác namespace Tên_Namespace { //Khai báo các lớp } Có thể khai báo các namespace, class ,bên trong namespace khác. Namespace Ví dụ 1 : namespace Sample { public class A { } public class B { } } Namespace Ví dụ 2 : namespace Sample_2 { public class A { } namspace Sample_3 { // . } } Lớp và Đối tượng Khai báo : class Tên_lớp { //khai báo các thành phần } Ví dụ : class KhachHang { private int mMaKhachHang; private string mTenKhachHang; } Lớp và Đối tượng class KhachHang { //Các thành phần //Các phương thức public void In() { //Các câu lệnh } } Các thành phần trong Lớp Thành phần của lớp - khai báo với từ khóa static. class KhachHang { private static int mMaKH; public static string mTenKH; public static void In() { // Các câu lệnh } } Sử dụng : ví dụ : = 1; () ; Các thành phần trong Lớp Thành phần của đối tượng : class KhachHang { private int mMaKH; public string mTenKH; public void In() { // Các câu lệnh } } Sử dụng : ví dụ : KhachHang objKH = new KhachHang() objKH .In() ; = “ABC”; Constructors trong C# Phương thức đặc biệt trong lớp. Được gọi khi đối tượng được tạo. Dùng để khởi dựng đối tượng. Cùng tên với tên lớp . Không có giá trị trả về. Constructors trong C# class KhachHang { private int mMaKH; private string mTenKH; public KhachHang() { mKH = 0; mTenKH = “ABC”; } } Constructor có thể có tham số . Constructors trong C# class KhachHang { private int

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG