tailieunhanh - Đề kiểm tra chứng chỉ B tin học ứng dụng (26/02/2012)
Mời học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề kiểm tra chứng chỉ B tin học ứng dụng (26/02/2012) Tỉnh Tiền Giang để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG TRUNG TÂM TIN HỌC KIỂM TRA CHỨNG CHỈ B TIN HỌC ỨNG DỤNG Khoá ngày : 26/02/2012 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Hướng dẫn làm bài : Thí sinh sẽ được giáo viên coi thi thông báo đĩa làm bài, sau đó hãy tạo trong đĩa làm bài một thư mục có tên là SBD???? (Dấu ???? đại diện cho số báo danh của thí sinh). Toàn bộ các bài làm của thí sinh phải được lưu trong thư mục này ( qui ước gọi là thư mục bài làm), nếu lưu sai sẽ bị mất bài. NỘI DUNG ĐỀ THI Thí sinh sử dụng cơ sở dữ liệu mang tên . Câu 1) Tạo khóa và quan hệ giữa các bảng theo sơ đồ sau : Câu 2) Tạo các query theo yêu cầu. a) Q1 : hiển thị thông tin về các khách hàng Lê Thu Thủy và Trần Quốc Thái theo dạng sau: Mã khách hàng Họ tên Ngày đặt hàng Tên sản phẩm Số lượng đặt Đơn giá Thành tiền A02 Lê Thu Thủy 20/02/2012 Quần tây rêu 8 165000 1320000 A02 Lê Thu Thủy 20/02/2012 Sơ-mi nam xanh rêu 6 198000 1188000 A02 Lê Thu Thủy 12/01/2012 Jacket nữ 5 242000 1210000 A03 Trần Quốc Thái 15/01/2012 Sơ-mi nam trắng 12 198000 2376000 A03 Trần Quốc Thái 15/01/2012 Quần tây rêu 20 165000 3300000 Cho biết đơn giá cao hơn 10% so với đơn giá gốc, thành tiền = số lượng x đơn giá. b) Q2 : thống kê số liệu đặt hàng từng sản phẩm theo dạng sau: Tên sản phẩm Số đơn đặt hàng Số lượng đặt hàng Jacket nam 1 3 Jacket nữ 1 5 Quần tây đen sọc trắng 1 15 Quần tây rêu 3 32 Sơ-mi nam trắng 4 26 Sơ-mi nam xanh rêu 2 13 Veston nam 1 nút 2 32 Câu 3) Tạo Report thể hiện bảng thống kê bán hàng theo dạng sau. Yêu cầu : - Nhóm theo số đặt hàng. - Đơn giá, thành tiền tính theo công thức ở câu Câu 4) Tạo form cập nhật sổ đặt hàng theo dạng sau (đơn giá, thành tiền tính theo công thức ở câu ) Yêu cầu : Trình bày dạng Main-Sub form, liên kết qua số đặt hàng. Khách hàng : được chọn từ combo box lấy dữ liệu từ table Khách hàng. Mã sản phẩm trong sub form : được chọn từ combo box lấy dữ liệu từ table Sản phẩm. Tạo 2 nút di chuyển về trước, về sau trong main form. Nút xóa : xóa bỏ số đặt hàng hiện tại. Nút thoát : đóng Form. Câu 5) Tạo menu người dùng thực hiện các chức năng sau: 1. Thực hiện các query Q1, Q2 ở câu 2. 2. Mở report ở câu 3. 3. Mở form ở câu 4. 4. Thoát khỏi access. HẾT
đang nạp các trang xem trước