tailieunhanh - CHƯƠNG II CHƯƠNG LÃI KÉP (COMPOUND INTEREST)

Lãi kép là phương pháp tính lãi mà trong đó lãi kỳ này đư c nh p vào v n đ tính lãi kỳ sau. • Lãi kép ph n ánh giá tr ti n t theo th i gian c a v n g c và l i t c phát sinh. • Các thu t ng đ ng nghĩa: lãi kép, lãi nh p v n, lãi g p v n II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP | 12 30 2009 CHƯƠNG II LÃI KÉP COMPOUND INTEREST I. TỔNG QUAN Lãi kép là phương pháp tính lãi mà trong đó lãi kỳ này được nhập vào vốn để tính lãi kỳ sau. Lãi kép phản ánh giá trị tiền tệ theo thời gian của vốn gốc và lợi tức phát sinh. Các thuật ngữ đồng nghĩa lãi kép lãi nhập vốn lãi gộp vốn. 1 12 30 2009 II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP Một cách tổng quát sau n kỳ giá trị đạt được từ quá trình đầu tư sẽ là Vn Vo 1 i n Biểu thức 1 i n có thể tính bằng máy tính hoặc sử dụng bảng tài chính 1 phần phụ lục 2 12 30 2009 II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP Lãi suất tỷ lệ và lãi suất tương đương ngang giá Lãi suất tỷ lệ il i it m II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP Lãi suất tương đương i Lãi suất tương đương được hiểu là một mức lãi suất mà với bất kỳ kỳ ghép lãi dài hay ngắn thì lợi tức đạt được vẫn không thay đổi. i i mi i -1

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.