tailieunhanh - NHỮNG CÂU CẦN THIẾT KHI THUYẾT TRÌNH TIẾNG ANH

I _ INTRODUCING YOURSELF – TỰ GIỚI THIỆU Good morning, ladies and gentlemen. (Chào buổi sáng quí ông/bà) Good afternoon, everybody (Chào buổi chiều mọi người.) I’m , from [Class]/[Group]. (Tôi là , đến từ ) Let me introduce myself; my name is , member of group 1 (Để tôi tự giới thiệu, tên tôi là , là thành viên của nhóm 1.) II _ INTRODUCING THE TOPIC – GIỚI THIỆU CHỦ ĐỀ | NHỮNG CÂU CẦN THIẾT KHI THUYẾT TRÌNH TIẾNG ANH I _ INTRODUCING YOURSELF - Tự GIỚI THIỆU Good morning ladies and gentlemen. Chào buổi sáng quí ông bà Good afternoon everybody Chào buổi chiều mọi người. I m . from Class Group . Tôi là. đến từ. Let me introduce myself my name is . member of group 1 Để tôi tự giới thiệu tên tôi là . là thành viên của nhóm 1. II _ INTRODUCING THE TOPIC - GIỚI THIỆU CHỦ ĐỀ Today I am here to present to you about topic . Tôi ở đây hôm nay để trình bày với các bạn về. I would like to present to you topic . Tôi muốn trình bày với các bạn về . As you all know today I am going to talk to you about topic . Như các bạn đều biết hôm nay tôi sẽ trao đổi với các bạn về. I am delighted to be here today to tell you about. . Tôi rất vui được có mặt ở đây hôm nay để kể cho các bạn về. III _ INTRODUCING THE STRUCTURE- GIỚI THIỆU CẤU TRÚC BÀI THUYẾT TRÌNH My presentation is divided into x parts. Bài thuyết trình của tôi được chia ra thành x phần. I ll start with Firstly I will talk about. I ll begin with Tôi sẽ bắt đầu với Đầu tiên tôi sẽ nói về Tôi sẽ mở đầu với then I will look at . Sau đó tôi sẽ chuyển đến phần Next . tiếp theo and finally. . cuối cùng IV _ BEGINNING THE PRESENTATION - BẮT ĐẦU BÀI THUYẾT TRÌNH I ll start with some general information about . Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về. I d just like to give you some background information about. Tôi muốn cung cấp cho bạn vài thông tin sơ lượt về. As you are all aware As you all know. . Như các bạn đều biết. V ORDERING - SẮP XẾP CÁC PHẦN . Đầu tiên. .thứ hai . thứ ba. .cuối cùng. First of . Đầu tiên hết . sau đó. .tiếp theo. .sau cùng To start finish up. Bắt đầu với . sau để kết thúc. VI _ FINISHING ONE PART. - KẾT THÚC MỘT PHẦN Well I ve told you about. Vâng tôi vừa trình bày với các bạn về phần . That s all I have to say about. Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần . We ve looked at. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.